Hãy để chúng tôi giới thiệu đến bạn Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Phòng Ngủ (Bedroom). Tổng hợp từ vựng về phòng ngủ (Bedroom) Từ vựng. Dưới đây là những từ vựng về phòng ngủ phổ biến bạn nên bổ sung vào kho từ vựng của mình. Từ vựng. Dưới đây là những từ vựng về phòng ngủ phổ biến bạn nên bổ sung vào kho từ vựng của mình. Ngoài cung cấp tên tiếng anh của đồ vật trong phòng ngủ, trong bảng còn phiên âm của từ để giúp bạn phát âm chuẩn hơn. Từ vựng về phòng ngủ. (Bedroom topic Phòng ngủ tiếng Nhật là 寝室 (しんしつ-Shinshitsu). Phòng ngủ là một căn phòng riêng được thiết kế, bố trí để làm nơi mọi người đi ngủ vào ban đêm hoặc nghỉ ngơi, thư giãn trong ngày. Phòng ngủ tiếng Nhật là 寝室 (しんしつ-Shinshitsu). Phòng ngủ là một trong những Phòng ngủ master là gì? Giải thích định nghĩa và sự hình thành khái niệm. Đặc điểm và điều kiện cho một Phòng ngủ Master. Master bedroom là cụm từ người nước ngoài nói tiếng anh dùng để chỉ phòng ngủ chính trong một căn nhà. Chính vì vậy chúng ta có thể nói Master single beds (): giường đơn (cho 1 người ngủ)double beds (): giường đôi (cho 2 người ngủ)futon (/ˈfuːtɑːn/): giường ngủ kiểu Nhật Bản. Bunk /bʌŋk/: cái giường tầng. Cái túi ngủ tiếng anh là gì. Như vậy, cái túi ngủ tiếng anh gọi là sleeping bag, phiên âm đọc là /ˈsliː.pɪŋ ˌbæɡ/. Ngoài từ sleeping bag thì còn có từ bed roll hoặc bed sack cũng hay bị nhầm là cái túi ngủ. Thực ra đây là cách dịch không đúng 4wcgum7. thạch với các sản phẩm mang thương hiệu đứa trẻ thườngdùng thiết bị điện tử trong phòng ngủ có tỉ lệ béo phì tăng lên 30%.In fact, children with televisions in their bedrooms have a 30% increased incidence of obesity. thật sự khép kín và yên tĩnh. very tight and intimate and closed and trẻ em được cha mẹ cho phép sử dụng thiết bị công nghệ trong phòng ngủ có tỷ lệ mắc bệnh béo phì tăng hơn 30% Phong 2011.Children who are allowed a device in their bedrooms have 30% increased the incidence of obesityFeng 2011.Phòng ngủ có 5 giường ngủ và màn hình TV hai mặt/ màn hình nhiệm vụ bí ngủ có giường cỡ Queen và TV màn hình phẳng 32 inch, trong khi ghế sofa có thể được sử dụng làm nơi ngủ thứ bedroom has a queen-sized bed and a 32-inch flat screen TV, while a sofa can be used as a second sleeping area. và cũng nên xem xét việc sắp xếp bàn trang điểm và bàn làm việc. also consider the arrangement of the dressing table and the phòng ngủ có lò sưởi hoặc một tính năng độc đáo khác để làm điểm nhấn cũng có thể là một lựa đây, cả hai phòng ngủ có tự nhiên ánh sáng phát ra, mặc dù các góc phòng lại là decidedly nhỏ both bedrooms have natural light coming in, though the back corner room is decidedly thế, đặt bể cá trong phòng ngủ có tác dụng xua đi phiền não, mệt nhọc, đem lại giấc ngủ thoải mái, trong lành cho chúng putting the aquarium in the bedroom hasthe effect of dispelling anguish, tiredness, bringing a comfortable and fresh sleep to us. giường cỡ king tuyệt đẹp và sàn gỗ được vẽ bằng tay. a magnificent king-sized bed and hand-painted wooden ngủ có tường ấn tượng với một thiết kế nhẹ nhõm lớn mà làm cho bạn cảm thấy như thể bạn đã bước vào một cung master bedroom features an impressive accent wall with a massive relief design that makes you feel as if you have stepped into a trẻ em được cha mẹ cho phép sử dụng thiết bị công nghệ trong phòng ngủ có tỷ lệ mắc bệnh béo phì tăng hơn 30% Phong 2011.Children who are permitted a device in their bedrooms have 30% enhanced incidence of obesityFeng 2011.Phòng ngủ có tủ quần áo, khu vực ghế ngồi và giường với màn trang ngủ có 5 giường ngủ và màn hình TV hai mặt/ màn hình nhiệm vụ bí arm nhung- mỗi phòng ngủ có trung tâm riêng của mình, nhưng hãy chắc chắn rằng nó là trọng tâm của căn velvet arm chair- each bedroom has its own centerpiece, but make sure it's the room's ngủ riêng với phòng tắm bên trong, Một phòng ngủ có bồn tắm jacuzzi, khác có vòi sen hiện private bedroom with inside bathroom, One bedroom has jacuzzi tub, another has a modern rain chắc chắn rằng phòng ngủ có nhà tắm riêng khép kín, ông đặt 20 phòng trong vòng sáu tháng và thanh toán trước bằng hối phiếu ngân hàng. booked 20 rooms for six months and paid upfront by banker's lượng trong nhà bếp, phòng tắm, và phòng ngủ có thể thúc đẩy hoặc cản trở việc bán energies in Kitchen, Bathroom and Bedroom are either breaking or making your house tách khối lượng cho phép cả hai phòng ngủ có một mở lớn với các cửa sổ kính đối mặt với mass detachment allows both bedrooms to have a large opening with glass windows that face each other. cũng hãy chắc chắn để tạo sự cân bằng ở cả hai bên của giường. also be sure to create balance on both sides of the phải tất cả hai phòng ngủ có để cung cấp cho điều trị bằng cả hai căn phòng. Miêu tả phòng ngủ bằng Tiếng AnhWrite a paragraph to describe your bedroomVới mong muốn giúp các em học sinh luyện viết Tiếng Anh hiệu quả, đã biên soạn và đăng tải bộ rất nhiều tài liệu luyện viết Tiếng Anh khác nhau. Tài liệu Tiếng Anh gồm các đoạn văn mẫu cũng như bài nói, viết tiếng Anh khác nhau về miêu tả phòng ngủ. Mời các bạn tham khảoMiêu tả phòng ngủ bằng Tiếng AnhWrite a paragraph to describe your bedroomTả căn phòng của em bằng Tiếng Anh - Bài viết số 1Tả phòng ngủ bằng Tiếng Anh - Bài viết số 2Miêu tả phòng ngủ bằng Tiếng Anh - Bài viết số 3Write a description of a room in your house - Bài viết số 4Viết đoạn văn miêu tả phòng ngủ bằng tiếng Anh - Bài viết số 5Miêu tả phòng ngủ bằng tiếng Anh ngắn gọn- Bài viết số 6Describe your bedroom số 7Đoạn văn miêu tả phòng ngủ bằng Tiếng AnhBản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mạiTopic Write a paragraph to describe your bedroomTả căn phòng của em bằng Tiếng Anh - Bài viết số 1Vocabulary- hustle and bustle nhiều hoạt động và tiếng ồn- spacious adj rộng rãi- a fully-furnished room căn phòng được trang bị đầy đủ nội thất- vital adj quan trọng- lots of nhiều- private adj riêng tưWhen finding somewhere to escape from the hustle and bustle of life, my bedroom is always an ideal place. My bedroom is on the second floor. It is not exactly a large room but it is spacious enough to become my private world. It is a fully-furnished room with a single bed on the left and a wardrobe on the right corner. And there stands a wood table with a shelf that contains many interesting books and is decorated with lots of souvenirs and birthday gifts on the left corner. With two small windows on the two sides of the room, I use bright color tone for the wall to make my bedroom airier and warmer. My childhood memories is coupled with every corner of the room. In my deep thoughts, it is not only a place where greets me after strained long hours at work, brings me sweet dreams but also a friend that witnesses maturity in every step of my daily life. My bedroom- a small room but unintentionally becomes a vital piece in my whole tìm kiếm một nơi nào đó để thoát khỏi một cuộc sống bận rộn, phòng ngủ chính là nơi lí tưởng nhất với mình. Phòng ngủ của mình nằm ở tầng hai. Căn phòng không quá rộng lớn nhưng nó đủ rộng rãi để trở thành thế giới của riêng mình. Căn phòng được trang bị đồ đạc rất đầy đủ với một chiếc giường đơn ở bên trái và một tủ đồ ở góc bên phải. Và ở góc phòng bên trái có một chiếc bàn gỗ với một giá sách chứa những quyển sách hay và được trang trí với những món đồ lưu niệm và những món quà sinh nhật. Với hai cửa sổ nhỏ ở hai phía của căn phòng, mình kết hợp sử dụng tông màu sáng cho bức tường để căn phòng trở nên thoáng đãng và ấm áp hơn. Tuổi thơ của mình đã gắn liền với từng góc nhỏ của căn phòng. Trong tâm thức của mình, căn phòng này không chỉ là nơi chào đón mình sau những giờ học tập và làm việc căng thẳng mà nó còn là một người bạn chứng kiến từng bước trưởng thành của cuộc đời mình. Căn phòng ngủ- một căn phòng tuy nhỏ bé nhưng đã trở thành một mảnh ghép quan trọng trong cuộc đời phòng ngủ bằng Tiếng Anh - Bài viết số 2VocabularyDecorate v Trang n Khăn trải n n Thảm n Tủ quần v treoCloset n phòng để đồThere are six rooms in my house – one living room, two bedrooms, two bathrooms and one kitchen. Among the rooms, my bedroom is the smallest but also the prettiest one. My parents allow me to decorate it on my own, so I put everything that I love into it. The walls have a sweet pink color, and I hang a lot of pictures of me, my family and my friends in a corner. The bed is not very big, and the bed sheets as well as pillows all have light pink color. There is a thick rug in my room, and I usually sit right on the floor to read books or playing video game. Opposite the door is a small table, and next to it is a big window so I can get the light. Near my bed is a tall wardrobe that I use to hang my clothes, and right next to it is a smaller closet that I store some other things. My room really matches my personality, and I love spending time tôi có sáu phòng ngủ - một phòng khách, hai phòng ngủ, hai phòng tắm và một nhà bếp. Trong số các phòng, phòng ngủ của tôi là nhỏ nhất nhưng cũng là phòng đẹp nhất. Cha mẹ tôi cho phép tôi tự trang trí nó, vì vậy tôi đặt mọi thứ mà tôi thích vào đó. Các bức tường có màu hồng ngọt ngào, và tôi treo rất nhiều hình ảnh của tôi, gia đình và bạn bè trong một góc. Giường ngủ của tôi không phải là quá lớn, và tấm ga trải giường cũng như gối tất cả đều có màu hồng nhạt. Có một tấm thảm dày trong phòng của tôi, và tôi thường ngồi ngay trên sàn nhà để đọc sách hoặc chơi trò chơi điện tử. Đối diện cửa là một chiếc bàn nhỏ, và bên cạnh nó là một cửa sổ lớn để tôi có thể lấy được ánh sáng. Gần giường của tôi là một tủ quần áo cao mà tôi sử dụng để treo quần áo, và ngay bên cạnh nó là một tủ quần áo nhỏ hơn mà tôi dùng để chứa một số thứ khác. Phòng của tôi thực sự phù hợp với tính cách của tôi, và tôi thích dành thời gian ở tả phòng ngủ bằng Tiếng Anh - Bài viết số 3VocabularyBunk bed n Giường n Rèm n tủ quần áoMessy adj bừa bộnMemory n kỉ niệmPillow n cái gốiI share my room with my sister, so our room has a lot of things. Almost everything goes in double – double beds, double tables, double wardrobes. We sleep on a bunk bed, and I choose the upper bed because I am the older sister. They have simple white sheets with just two pillows because the size is rather small. Next to the tables is a window with grey curtain, and it makes the room becomes brighter. The wardrobes come two different colors, and mine is always the messiest. On the wall is a small television, but we rarely watch it. In the corner is an old computer of my father, and we always fight to play with it for longer time. We do not have a bathroom in our room, so we have to go down stair. Our bedroom is more like a playground to us, and I have a lot of sweet memories ở chung phòng với em gái mình, nên phòng của chúng tôi có rất nhiều thứ. Hầu như tất cả mọi thứ đều đi theo cặp - giường đôi, bàn đôi, tủ quần áo đôi. Chúng tôi ngủ trên giường tầng, và tôi chọn giường trên vì tôi là chị lớn. Chúng có ga trải giường màu trắng đơn giản với chỉ hai chiếc gối vì kích thước khá nhỏ. Bên cạnh hai bàn học là một cửa sổ có rèm màu xám, và nó làm cho căn phòng trở nên sáng hơn. Tủ quần áo có hai màu khác nhau, và tủ của tôi luôn là mớ hỗn độn nhất. Trên tường là một chiếc tivi nhỏ, nhưng chúng tôi hiếm khi xem nó. Trong góc là một máy tính cũ của cha tôi, và chúng tôi luôn tranh nhau để chơi với nó trong thời gian dài hơn. Chúng tôi không có một phòng tắm trong phòng của chúng tôi, vì vậy chúng tôi phải đi xuống lầu dưới. Phòng ngủ của chúng tôi giống như một sân chơi, và tôi có rất nhiều kỷ niệm ngọt ngào ở a description of a room in your house - Bài viết số 4VocabularyMessy adj Bừa bộn, lộn n Đồ vật thuộc quyền sở n Vết bẩn, vết n Khăn trải giường, tấm n Kệ, ngăn, giá adj Ngăn nắp, gọn bed giường đơnBackpack n cặp sáchMy parents often say that my room is the messiest place in the house, but it is also my favorite spot. I do not have too many personal belongings, almost everything in the room is bought by my parents and I always feel satisfied about them. The walls in the room were painted a bright white color, and my mother always complains and makes me clean whenever there was dirt or stain on them. In the middle of the room was a single bed with light blue sheet, above the wall behind the bed was a large poster of the movie Star Wars - my favorite movie. Next to the door is the study table and also where I put the computer, on the shelf there are a lot of science fiction films as well as video game discs beside all of my textbooks. There are also a number of aircraft and car models on my desk since I have a hobby of collecting models. In the corner of the room is a small wardrobe, I do not have too much clothes so that is where I put my backpack, bags as well as many other things. Next to the wardrobe is the bathroom, and I feel that putting the bathroom in the room is a smart decision. I do not have a mirror in my room because I have no need to look at myself, and I choose to hang the posters of my favorite movies on every empty space on the wall instead of a mirror. Although the room seems simple and not always in a neat condition, it is still the place I was looking forward to returning after a long and tired mẹ thường hay nói phòng riêng của tôi là nơi bừa bộn nhất trong nhà, nhưng đó chính là nơi mà tôi yêu thích nhất. Tôi không có quá nhiều những vật dụng cá nhân, hầu hết mọi thứ trong phòng là do bố mẹ mua cho tôi và tôi luôn cảm thấy hài lòng về chúng. Các bức tường trong phòng được sơn một màu trắng sáng sủa, và mẹ tôi luôn phàn nàn và bắt tôi lau dọn mỗi khi có vết bẩn xuất hiện trên tường. Ở giữa phòng là một chiếc giường đơn với ra trải giường màu xanh nhạt, phía trên bức tường sau chiếc giường ấy là một bức poster lớn của bộ phim Chiến tranh giữa các vì sao – bộ phim yêu thích nhất của tôi. Kế bên cửa ra vào là bàn học và cũng là nơi tôi đặt máy vi tính, trên kệ sách ngoài sách giáo khoa ra còn có rất nhiều đĩa phim khoa học viễn tưởng cũng như đĩa trò chơi điện tử. Trên bàn ngoài tập vở ra còn có một số mô hình máy bay và xe vì tôi có sở thích sưu tầm mô hình. Trong góc phòng là một chiếc tủ quần áo nhỏ, tôi không có quá nhiều quần áo nên đó cũng là nơi tôi để ba lô, cặp sách cũng như nhiều thứ linh tinh khác. Kế bên đó chính là nhà tắm, và tôi cảm thấy việc đặt nhà tắm trong phòng là một quyết định thông minh. Trong phòng tôi không có gương vì tôi cũng không có nhu cầu ngắm nghía bản thân mình, thay vào đó mỗi khoảng không gian trống trên tường được tôi tận dụng để dán những tấm poster của các bộ phim yêu thích của tôi. Mặc dù căn phòng có vẻ đơn giản và không được gọn gàng cho lắm, nhưng đó vẫn là nơi tôi mong được quay trở về nhất sau một ngày dài mệt đoạn văn miêu tả phòng ngủ bằng tiếng Anh - Bài viết số 5Vocabulary- Bookshelf n Kệ Convenient adj Tiện corner n góc- opposite adj đối diệnMy house is not very big; therefore all of the rooms also have a small size. My bedroom is on the second floor, and there are not many things in it. I choose a light grey color for my room to make it look clean. In the corner of the room is my bed; right on the wall next to it is a small window with white curtain. On the opposite corner is a table which I use to sit and study, and above the table is a bookshelf where I put my textbooks, novels, and comics that I like to read. On the right of the bed is a big wardrobe where I store all of my clothes and other things, and it also has a big mirror on it so I can get dress easily. Next to the wardrobe is a small bathroom, so it is very convenient for me to go to the toilet at night. My room is just that simple, but I love it very của tôi không phải là quá lớn, do đó tất cả các phòng cũng có kích thước nhỏ. Phòng ngủ của tôi nằm trên tầng hai, và không có nhiều thứ trong đó. Tôi chọn một màu xám nhạt cho căn phòng của tôi để làm cho nó trông sạch sẽ. Ở góc phòng là giường ngủ, ngay trên bức tường bên cạnh nó là một cửa sổ nhỏ với rèm trắng. Ở góc đối diện là một cái bàn mà tôi dùng để ngồi học, và phía trên bàn là một giá sách, nơi tôi đặt sách giáo khoa, tiểu thuyết và truyện tranh mà tôi thích đọc. Ở bên phải của giường là một tủ quần áo lớn, nơi tôi chứa tất cả quần áo của tôi và những thứ khác, và nó cũng có một tấm gương lớn trên đó để tôi có thể thay quần áo dễ dàng. Bên cạnh tủ quần áo là một phòng tắm nhỏ, vì vậy rất thuận tiện cho tôi đi vệ sinh vào ban đêm. Phòng của tôi thật đơn giản, nhưng tôi rất thích tả phòng ngủ bằng tiếng Anh ngắn gọn- Bài viết số 6There are a lot of rooms in my house but I like my bedroom most. It is on the second floor of my house. Everything in my bedroom is pink and white which are my favorite color. I have a lovely bed, a desk near a window, a bookcase and a TV. I also hang many my photos on the wall. In my bookcase, I put many types of books. I often read books when I have free time. The most special thing of my room is a balcony where I can enjoy beautiful flowers in my garden. My room is simple, but it is an ideal place where I can escape from the hustle and bustle of life. I love my room so muchBài dịchCó rất nhiều phòng trong nhà nhưng tôi thích nhất là phòng ngủ của mình. Nó nằm trên tầng hai của nhà tôi. Tất cả mọi thứ trong phòng ngủ của tôi đều có màu hồng và trắng - màu yêu thích của tôi. Tôi có một chiếc giường xinh xắn, một chiếc bàn gần cửa sổ, một tủ sách và một chiếc TV. Tôi cũng treo nhiều ảnh của mình trên tường. Trong tủ sách, tôi để rất nhiều loại sách. Tôi thường đọc sách khi rảnh rỗi. Điều đặc biệt nhất của căn phòng là ban công, nơi tôi có thể thưởng thức những bông hoa xinh đẹp trong khu vườn của mình. Căn phòng của tôi tuy đơn giản nhưng là nơi lý tưởng để tôi có thể thoát khỏi nhịp sống hối hả và nhộn nhịp. Tôi yêu căn phòng của tôi rất nhiềuDescribe your bedroom số 7One of my favourite room, my bedroom, is on the fifteenth floor. It has a city view. All things in my bedroom are blue, which is my favourite colour. There two large windows and a balcony. I have a small table and an armchair near the windows. I usually sit here and read interesting books in my free time. I also have a bed which is in the center of the room. There is a television in front of my bed. In the right corner of the room, there is a wardrobe. I display all my nice clothes in it. The most favorite thing in my bedroom is a balcony. I have planted many beautiful flowers. I love my rooms very much. It’s my relaxing place after hard-working dịchMột trong những căn phòng yêu thích của tôi, phòng ngủ, nằm trên tầng mười lăm. Nó nhìn ra thành phố. Tất cả mọi thứ trong phòng ngủ của tôi đều có màu xanh lam, đó là màu yêu thích của tôi. Có hai cửa sổ lớn và một ban công. Tôi có một cái bàn nhỏ và một chiếc ghế bành gần cửa sổ. Tôi thường ngồi đây và đọc những cuốn sách thú vị trong thời gian rảnh rỗi. Tôi cũng có một cái giường ở giữa phòng. Có một cái tivi trước giường của tôi. Ở góc bên phải của căn phòng, có một tủ quần áo. Tôi trưng bày tất cả quần áo đẹp của tôi trong đó. Điều yêu thích nhất trong phòng ngủ của tôi là một ban công. Tôi đã trồng rất nhiều hoa đẹp. Tôi yêu phòng của tôi rất nhiều. Đó là nơi thư giãn của tôi sau những ngày làm việc mệt bạn đọc tải trọn bộ tài liệu Tiếng Anh tại đây Đoạn văn miêu tả phòng ngủ bằng Tiếng Anh. Ngoài ra, đã đăng tải nhiều bài văn mẫu Tiếng Anh khác như Viết về ngôi nhà mơ ước bằng Tiếng Anh, Write about your hobby....Mời bạn đọc tham khảo, download phục vụ công việc và học các bạn tham gia vào nhóm Tiếng Anh THCS để nhận thêm nhiều tài liệu hay Tiếng Anh THCS Từ điển Việt-Anh phòng Bản dịch của "phòng" trong Anh là gì? vi phòng = en volume_up bulkhead chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI phòng {danh} EN volume_up bulkhead chamber division room stateroom phòng không {tính} EN volume_up anti-aircraft thính phòng {danh} EN volume_up auditorium biên phòng {danh} EN volume_up border guard phòng viên {danh} EN volume_up cabinet Bản dịch VI phòng {danh từ} phòng volume_up bulkhead {danh} phòng volume_up chamber {danh} phòng volume_up division {danh} phòng volume_up room {danh} phòng volume_up stateroom {danh} VI phòng không {tính từ} 1. "súng hoặc hỏa tiễn" phòng không volume_up anti-aircraft {tính} VI thính phòng {danh từ} thính phòng volume_up auditorium {danh} VI biên phòng {danh từ} biên phòng volume_up border guard {danh} VI phòng viên {danh từ} phòng viên volume_up cabinet {danh} Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese phía trênphía trên đầuphía trướcphía Đôngphía Đông Namphíchphích cắmphích nước nóngphím đànphò lợi nhuận phòng commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngõ, cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà, nhà sàn, vòng xuyến, bùng binh, nhà khách, con sông, bể bơi, cửa hàng đồ cũ, đồn cảnh sát, trường trung học phổ thông, khu rừng, công viên, tiệm bánh pizza, cửa hàng bán đồ ăn sẵn, cửa hàng từ thiện, cửa hàng bán thuốc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là phòng ngủ. Nếu bạn chưa biết phòng ngủ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Phòng tắm tiếng anh là gì Thủ đô tiếng anh là gì Phường tiếng anh là gì Khu phố tiếng anh là gì Số 30 tiếng anh là gì Phòng ngủ tiếng anh là gì Phòng ngủ tiếng anh gọi là bedroom, phiên âm tiếng anh đọc là / Bedroom / đọc đúng tên tiếng anh của phòng ngủ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bedroom rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm bedroom / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bedroom thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý Phòng ngủ là phòng đặt giường ngủ ở trong nhà và là nơi các bạn nghỉ ngơi. Do diện tích chật hẹp nên một số căn hộ có diện tích nhỏ đôi khi không có phòng ngủ. Khi cần nghỉ ngơi, mọi người sẽ trải đệm ra khu vực trống trong phòng để nằm nghỉ. Từ bedroom là để chỉ chung về phòng ngủ, còn cụ thể phòng ngủ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Xem thêm Phòng bếp tiếng anh là gì Phòng ngủ tiếng anh là gì Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh Ngoài phòng ngủ thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp. Commune / xãBus stop /ˈbʌs ˌstɒp/ điểm dừng chân xe busSwimming pool / ˌpuːl/ bể bơiShowroom / cửa hàng trưng bàySkyscraper / tòa nhà chọc trờiDelicatessen / cửa hàng bán đồ ăn sẵnFence /fens/ hàng ràoPark /pɑːk/ công viênCharity shop / ˌʃɒp/ cửa hàng từ thiệnShed /ʃed/ nhà khoRestaurant / nhà hàngGeneral stores / ˈstɔːr/ cửa hàng tạp hóa quy mô nhỏ hơn bách hóaBus shelter /ˈbʌs nhà chờ xe busDental hospital / / bệnh viện răng hàm mặtClub /klʌb/ câu lạc bộLounge /laʊndʒ/ phòng chờClass /klɑːs/ lớp họcENT hospital / bệnh viện tai mũi họng ENT – ear, nose, throatChildren hospital / bệnh viện nhiLift /lɪft/ thang máyPetrol station / trạm xăng US - gas stationFlorist / cửa hàng bán hoaHotel /həʊˈtel/ khách sạnDIY shop / ˌʃɒp/ cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhàMall /mɔːl/ trung tâm thương mạiCountryside / vùng quêHole /həʊl/ cái hố, cái lỗStationery shop / ʃɒp/ cửa hàng văn phòng phẩmZoo /zuː/ sở thúPet shop /pet ʃɒp/ cửa hàng bán đồ thú cưngCapital / thủ đôValley / thung lũngUniversity / trường đại họcSkatepark / sân trượt patin, trượt vánTheatre / nhà hát US – theater Phòng ngủ tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc phòng ngủ tiếng anh là gì thì câu trả lời là bedroom, phiên âm đọc là / Lưu ý là bedroom để chỉ chung về phòng ngủ chứ không chỉ cụ thể phòng ngủ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể phòng ngủ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ bedroom trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bedroom rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ bedroom chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ bedroom ngay. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề Bạn đang tự hỏi không biết cái màn tiếng Anh là gì? Hay gối ôm là gì trong tiếng Anh? Cùng Toomva tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ thú vị này nhé! Phòng ngủ được xem là căn phòng quan trọng nhất trong một ngôi nhà vì đây là nơi ta được thư giãn sau cả ngày dài mệt mỏi. Cũng chính vì vậy, việc học từ vựng về phòng ngủ rất cần thiết khi bạn học tiếng Anh, nhất là tiếng Anh giao tiếp. Trong bài viết này, Toomva sẽ mang đến cho bạn các từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất về phòng ngủ. Đây là những từ vựng được Toomva chọn lọc và định nghĩa sát nhất có thể để bạn dễ dàng học và ghi nhớ, tránh bị nhầm lẫn. Các từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ thông dụng nhất 1. Các loại giường - Bed giường nói chung - Headboard tấm ván đầu giường - Divan bed giường có ngăn kéo - Futon bed giường gắn liền đệm có thể gấp gọn - Bunk bed / Mid sleeper giường tầng - Cabin bed giường liền tủ - Camp bed giường gấp - Double bed giường đôi giường rộng cho 2 người - Fourposter bed giường bốn cọc - Shakedown giường tạm - Single bed giường đơn - Trundle bed giường lồng nhau - Canopy bed giường có màn quây quanh - Platform bed giường thấp - Air bed giường hơi - Day bed / Sofa bed giường có dáng như sofa 2. Chăn – ga – gối – đệm – màn - Bed sheet / Bedspread ga trải giường - Blanket chăn / mền - Comforter chăn bông - Cushion gối tựa lưng - Bedclothes / Bedding bộ vỏ chăn, ga, gối - Fitted sheet ga bọc - Flat sheet ga phủ - Duvet cover vỏ bọc chăn bông - Pillowcase vỏ gối - Bolster gối ôm dài - Duvet chăn bông nhẹ - Eiderdown chăn lông vũ - Quilt chăn bông mỏng - Mattress đệm - Mosquito net màn - Pillow gối 3. Nội thất - Bedside table / Night table bàn cạnh đầu giường - Chest of drawers tủ ngăn kéo - Bureau tủ có ngăn kéo và gương - Wardrobe / Closet tủ quần áo - Dresing stool ghế đẩu ngồi trang điểm - Dressing table bàn trang điểm - Bookcase / Bookshelf giá sách 4. Khác - Hairbrush / Comb luợc - Alarm clock đồng hồ báo thức - Jewellery box hộp đựng trang sức - Lamp đèn - Bedside rug thảm lau chân cạnh giường - Air conditioner điều hoà nhiệt độ - Curtain rèm - Blind mành che cửa - Coat stand cây treo quần áo - Hanger móc treo đồ - Mirror gương - Poster áp phích Trên đây là các từ vựng về phòng ngủ trong tiếng Anh thông dụng nhất được tổng hợp và chọn lọc bởi Toomva – Học tiếng Anh qua phim song ngữ. Để học thêm nhiều từ vựng tiếng Anh về các đồ vật trong nhà, các bạn hãy đón đọc những bài viết tiếp theo của Toomva nhé! Chúc các bạn học tốt! Phòng ngủ tiếng Anh gọi là bedroom – chamber Phòng ngủ là một căn phòng riêng được thiết kế, bố trí để làm nơi mọi người đi ngủ vào ban đêm hoặc nghỉ ngơi, thư giãn trong ngày. Những mẫu câu tiếng Anh ví dụ về phòng ngủ Don’t work, read, watch TV, or use the computer in bed or bedroom. Đừng làm việc, đọc sách, xem ti vi, hoặc sử dụng máy tính trên giường hoặc phòng ngủ. The bedroom is one of the rooms that hold an important position in the house. Phòng ngủ là một trong những căn phòng giữ vị trí quan trọng trong ngôi nhà. You have the usual one bedroom arrangement when you need it. Bạn có cách sắp xếp thông thường của một phòng ngủ khi bạn cần nó. Change doesn’t necessarily mean change occurs in the bedroom. Sự thay đổi không nhất thiết là thay đổi xảy ra trong phòng ngủ. Một số từ vựng tiếng Anh về vật dụng trong phòng ngủ mattress nệm flat sheet ga phủ cushion gối tựa lưng bunk bed giường tầng dressing table bàn trang điểm blinds rèm chắn sáng wallpaper giấy dán tường bookcase tủ sách closet tủ quần áo desk bàn, viết mirror gương slippers dép đi trong phòng curtain rèm cửa bedside table bàn nhỏ cạnh giường pillowcase vỏ gối fitted sheet ga bọc giường Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Phòng ngủ tiếng Anh là gì?” Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!

phòng ngủ đọc tiếng anh là gì