Kế toán là ngôn ngữ của kinh doanh. Mọi tổ chức kinh doanh có nguồn lực kinh tế, ví dụ như tiền, máy móc và tòa nhà, đều sử dụng thông tin kế toán. Vì lý do này, kế toán được gọi là ngôn ngữ của kinh doanh. Kế toán cũng đóng vai trò là ngôn ngữ cung cấp thông tin tài Kế toán tài chính 2 (KT nợ phải trả,…,KT KD hàng hóa) 3 : 2022033: Kế toán tài chính 3 (KT đầu tư,…, KT XĐ KQKD) 3 : Bản mô tả CTĐT Ngôn ngữ Anh khóa 2019 (cập nhật) (27/08/2021) Đề cương Chi tiết Môn học - Bậc Đại học Khoa CNTT (Áp dụng từ khóa 2019) (13/04/2021) Kế toán là bộ phận quản lý quan trọng, không thể thiếu trong mỗi tổ chức và là ngành nghề được rất nhiều bạn trẻ quan tâm tìm hiểu, lựa chọn. Ngôn ngữ. Ngôn Ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật; Ngôn ngữ Hàn Quốc; Việt Nam Học; Ứng dụng của tư duy và ngôn ngữ. Một trong những ứng dụng của tư duy và ngôn ngữ đó chính là cho trẻ học toán tư duy và cho trẻ học ngoại ngữ sớm. Ngày cấp: 17/04/2020. Nơi cấp: Sở Kế hoạch - Đầu tư TP Hà Nội. Người đại diện pháp luật: Trần Mạnh Thắng. Chức Thuật toán trí tuệ nhân tạo là một dạng ngôn ngữ lập trình giúp xây dựng, thiết kế nên trí tuệ thông minh cho ứng dụng bạn mong muốn. Để tiếp cận trí tuệ nhân tạo, điều đầu tiên bạn cần nắm rõ chính là thuật toán, hay ngôn ngữ lập trình của công nghệ này. Phần Mềm Kế Toán Acent Đơn Giản Phù Hợp Với Mọi Loại Hình Doanh Nghiệp. Phần Mềm Kế Toán Acman &Ndash; Acent I. Công Nghệ Sử Dụng Phần Mềm Acent Ngôn Ngữ Lập Trình C# 2008 , Hỗ Trợ Tối Đa Nền Tảng Net; Hệ Cơ Sử Dữ Liệu: Sql Server 2005 , Hỗ Trợ Mạnh Làm AuumgtE. Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán50 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán quản trịCác nhân viên đang hoạt động trong ngành kế toán sẽ không biết mình đã và đang bỏ lỡ rất nhiều cơ hội để trở thành một nhà quản lý giỏi khi bạn có khả năng giao tiếp tốt bằng tiếng anh. Vậy còn chờ gì mà không nâng cao khả năng tiếng anh chuyên ngành kế toán quản trị ngay bây giờ cùng với các tài liệu bổ ích của chúng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toánTừ điển thuật ngữ Kế Toán bằng Tiếng AnhTừ điển Kế toán - Kiểm toán Thương mại Anh - Việt- Accounting Kế Toán- General and administrative expenses Chi phí quản lý doanh nghiệp- Assets Tài sản- Corporate income tax Thuế thu nhập doanh nghiệp- Expenses for financial activities Chi phí hoạt động tài chính- Financial ratios Chỉ số tài chính- Long-term borrowings Vay dài hạn- accounting equation phương trình kế toán- auditing kiểm toán- expenses Chi phí- Tangible fixed assets Tài sản cố định hữu hình- Business entity concept Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể- dividends cổ tức- certified public accountant CPA Kế toán viên công chứng CPA- Issued capital Vốn phát hành- Working capital Vốn lưu động- Carrying cost Chi phí bảo tồn hàng lưu kho- financial accounting kế toán tài chính- financial statements báo cáo tài chính- Cash discounts chiết khấu tiền mặt- Accumulated Lũy kế- Cost of goods sold Giá vốn bán hàng- historical cost principle nguyên tắc giá gốc- income statement báo cáo thu nhập- Gross revenue Doanh thu tổng- internal auditor kiểm toán nội bộ- liabilities Công nợ- managerial accounting kế toán quản trị- International Accounting Standards Board Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế- net income thu nhập ròng- net loss lỗ ròng- owner investments Các khoản đầu tư của chủ sở hữu- Expense mandate ủy nhiệm chi- Intangible fixed asset costs Nguyên giá tài sản cố định vô hình- Treasury stock cổ phiếu quỹ- 100 per cent premium payment Trả lương 100%- A system of shared values Hệ thống giá trị/ ý nghĩa được chia sẻ- Adjusting pay rates Điều chỉnh mức lương- Administrator carde/High rank cadre Cán bộ quản trị cấp cao- Aggrieved employee Nhân viên bị ngược đãi- Air conflict Mâu thuẩn cởi mở/ công khai- Allowances Trợ cấp- Annual leave Nghỉ phép thường niên- Application Form Mẫu đơn ứng tuyển- Apprenticeship training Đào tạo học nghề- Appropriate status symbols Biểu tượng địa vị phù hợp- Arbitrator Trọng tài- Assessment of employee potential Đánh giá tiềm năng nhân viên- Alternation Ranking method Phương pháp xếp hạng luân phiên- Audio visual technique Kỹ thuật nghe nhìn

ngôn ngữ kế toán