Từ Vựng Tiếng Hàn Về Thẩm Mỹ, Mỹ Phẩm 08 / 06 / 2021 - Học tiếng Hàn Trung tâm còn có nhiều chính sách ưu đãi cho tất cả học viên như là các chính sách giảm học phí, chính sách bảo lưu… Nếu học viên vắng không theo kịp bài giảng, trung tâm sẽ sắp xếp giáo viên dạy kèm vào buổi hôm sau, để đảm bảo tiến độ học tập của học viên. Sứ mạng của ngành công tác xã hội là nỗ lực hành động nhằm giảm thiểu: Những rào cản trong xã hội Sự bất công Sự bất bình đẳng xã hội và bất bình đẳng kinh tế Theo Hiệp hội Xã hội học Mỹ, việc sinh viên ngành công tác xã hội được đào tạo chính quy về xã hội học có thể là tài sản quan trọng để họ bước chân vào đủ loại ngành nghề. 1. Krita - Phần mềm vẽ tranh chất lượng hàng đầu, hoàn toàn miễn phí cho tất cả các họa sĩ 2. Artweaver Free - Phương tiện truyền thống thực tế, với những lựa chọn brush đa dạng 5. MyPaint - Phần mềm mã nguồn mở dành cho các họa sĩ có thời gian tìm hiểu một công cụ mới 13. MediBang Paint Pro - Phần mềm vẽ đồ họa miễn phí cho Windows và Mac 1. Để đọc và hiểu được cách dùng cũng như lợi ích mà nó mang lại, các bạn phải có một vốn từ vựng tiếng Anh đáng kể. Với chuyên mục tiếng Anh theo chủ đề "Từ vựng Tiếng Anh về mỹ phẩm" tại NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN, các bạn sẽ nâng cao vốn từ vựng của mình TU VUNG TIENG ANH THI DAI HOC. Lờin Linh Inhờinh. Download Free PDF View PDF. Continue Reading. Download Free PDF. Download HỘI THOẠI MẪU TIẾNG HÀN VỀ MỸ PHẨM 가: 토너하고 로션 추천해주세요. (Xin hãy giới thiệu cho tôi toner và lotion với ạ.) 나: 네, 피부가 지성이에요? 건성이에요? (Da của quý khách là da dầu hay da khô ạ?) 가: 건성이에요. (Da khô ạ) 나: 그럼 이거 써 보세요. 촉촉한 로션이에요. (Vậy quý khách hãy thử dùng lotion này đi ạ. Đây là lotion dưỡng ẩm.) 가: 고맙습니다. 이거 세 개 주세요. (Xin cảm ơn. YMZYRn. Mỹ phẩm Hàn Quốc đang là trào lưu sử dụng của các chị em phụ nữ châu Á, việc lựa thương hiệu uy tín cũng luôn là sự ưu tiên của chị em. Nếu trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm, bạn có thể mua được những sản phẩm tốt trực tiếp ở Hàn Quốc. 90+ từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm & Top mỹ phẩm nổi tiếng 5 mỹ phẩm nổi tiếng của Hàn phẩm phẩm phẩm phẩm phẩm vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm 5 mỹ phẩm nổi tiếng của Hàn Quốc phẩm OHUI OHUI là hãng mỹ phẩm cao cấp tại xứ sở kim chi thuộc tập đoàn LG household & health care. OHUI nổi tiếng với những sản phẩm tái tạo làn da, chống lão hóa, sản phẩm trang điểm, làm sạch da, chống nắng, chăm sóc cơ thể. Dòng sản phẩm được đánh giá cao và nổi bật của OHUI phải nhắc đến là bộ sản phẩm The Fisrt đã đem lại sự tái sinh làn da một cách kỳ diệu. phẩm INNISFREE Nhắc đến INNISFREE chắc không mấy gì xa lạ với các tín đồ làm đẹp đúng không nào?. Đây là thương hiệu thuộc AmorePaciffic. Các sản phẩm đều có xuất xứ từ những nguyên liệu thiên nhiên được chiết xuất trực tiếp trong trang trại của công ty tại hòn đảo jeju. phẩm AHC AHC được xem là dòng sản phẩm bán chạy tại Việt Nam, sản phẩm này thuộc tập đoàn Unilever. Các dòng sản phẩm nổi bật của hãng này như chống lão hóa, da xỉn màu, làm sáng da và mờ nếp nhăn. Ngoài ra hiện nay các spa, phòng khám, viện da liễu cũng nhập các sản phẩm của AHC để sử dụng cho khách hàng. phẩm Laneige Laneige ra đời năm 1994 và đã có mặt tài nhiều nước trên thế giới. Hãng mỹ phẩm này có sở hữu công nghệ độc quyền water science được lấy cảm hứng từ nước. phẩm WHOO WHOO nổi tiếng với những dòng mỹ phẩm chứa thành phần là đông y, được chiết xuất chủ yếu từ những nguyên liệu quý hiếm xạ hương, nhân sâm, và đông trùng hạ thảo,… 1 립스틱 Son môi 2 아이섀도 Đánh mắt 3 린스Dầu xả tóc 4 샴푸 Dầu gội 5 영양크림 kem dưỡng da 6 클렌징크림 kem rửa mặt 7 스분크림 kem giữ ẩm 8 바디로션 kem dưỡng da cơ thể 9 면도용 크림 Kem cạo râu, bọt cạo râu 10 면도날 Lưỡi dao cạo 11 손톱 다듬는 줄 Giũa móng tay 12 매니큐어 Lọ bôi móng tay 13 눈썹연필/아이브로우 펜슬 / 눈썹 펜슬Chì kẻ lông mày 14 향수 Nước hoa 15 마스카라mát-ca-ra 16 클렌징품 sữa rửa mặt 17 클립식 귀걸이 Khuyên tai bấm 18 손톱깎이 Cái cắt móng tay 19 얼굴을 붉히다 Đánh phấn má 20 클렌징 오일 dầu tẩy trang 21 컨실러kem che khuyết điểm 22 각질제거tẩy gia chết kemdung dịch필링젤 23 아이크림 kem bôi mắt 24 바디클렌저,바디워시, 바디샤워, 샤워젤 sữa tắm 25 피부 Da 26 건성피부 Da khô 27 촉촉한피부 da ẩm 28 지성피부 da nhờn 29 각질 Da chếtda bong 30 마스크 mặt nạ dưỡng da 31 수면팩 mặt nạ ban dêm 32 필링젤 sản phẩm tẩy tế bào chết 33 클렌징 크림 kem tẩy trang 34 클런징 티슈 giấy ướt tẩy trang 35 핸드크림 Kem dưỡng da tay 36 스팟 패지 miếng dán mụn 37 선크림 Kem chống nắng 38 클렌징폼, 세안제Sữa rửa mặt 39 로션Kem dưỡng dadạng dung dịch 40 스킨 Kem dưỡng dadạng nước 41 세팅스프레이 Setting spray 42 선밤 phấn chống nắng 43 메이크업= 화장하다 trang điểm 43 스킨 = 토너 Toner-nước cân bằng 44 로션 = 에멀전 kem dưỡng da dạng lỏng 45 에센스 Essence 46 크림 kem dạng đặc hơn 47 미백크림 kem trắng da 48 주름 개션 크림 kem cải thiện nếp nhăn 49 수분크림 kem giữ trì độ ẩm cho da trong thời gian dai 50 아이크 kem dưỡng vùng xung quanh mắt 51 메이크업페이스 kem lót khi trang điểm khác với kem lót dưỡng da nhé 52 비비크림 BB cream 53 파운데이션 kem nền 54 여드름치료제/ 여드름 크림 Kem bôi trị mụn 55 파우더 phấn phủ 56 팩트 파우더 phấn dạng bánh 57 가루 파우더 phấn dạng bột 58 하이라이터 phấn làm sáng phần sống mũi hoặc dười mắt, phần chữ T 59 마스카라 chuốt mi 60 아이섀도 phấn mắt 61 아이섀도 팔렛트/ 컬러팔레트 hộp phấn mắt nhiều mầu 62 립 글로즈 son bóng 63 립틴트 son lâu phai, son tint 64 속눈썹 덥착제 Keo dán lông mi giả 65 아이라이너 bút kẻ mắt eyeliner 66 뷰러 Uốn mi 67 립밤 Son dưỡng 68 도미나 Kem trị nám 69 비디워시 Sữa tắm 70 흉터 크림 Kem trị sẹo 71 건성 피부용 여드름 크림 Kem trị mụn cho da khô 72 복합성 피부용 여드름 크림 Kem trị mụn cho da hỗn hợp 73 지성 피부를위한 여드름 크림 Kem trị mụn cho da nhờn 74 코팩 Lột mụn đầu đen 75 속눈썹집는거 Kẹp lông mi cong 76 피부착색크림 Kem trị nám và tàn nhang 77 립팬슬 Dụng cụ kẻ đường viền môi 78 팩트 Hộp phấn bôi 79 쿠션 Phấn nước 80 프라이머 Kem lót 81 글리터 Nhũ mắt 82 인조 속눈썹 Lông mi giả 83 컨투어링 Phấn tạo khối 84 블러셔 Phấn má 85 컬러드 립밤 / 틴트 립밤 Son dưỡng có màu 86 클렌징 워터 Nước tẩy trang 87 클렌징 오일 Dầu tẩy trang 88 클렌징 폼 Sữa rửa mặt 89 세럼 Serum – tinh chất 90 아이 크림 Kem dưỡng mắt 91 미스트 Xịt khoáng 92 화산송이 모공 마스크 Mặt nạ tro núi lửa 93 슬리핑 마스크 Mặt nạ ngủ 94 립 슬리핑 마스크 Mặt nạ ngủ môi 95 립 스크럽 Tẩy tế bào chết môi 96 헤어 에센스/세럼 Tinh chất dưỡng tóc 97 바디 스크럽 Tẩy tế bào chết cơ thể 98 핸드워시 Nước rửa tay 99 화장솜 Bông tẩy trang 100 기름종이 Giấy thấm dầu 101 면봉 Tăm bông 102 뷰티 블렌더 Mút trang điểm 103 퍼프 Bông phấn 104 브러시 / 브러쉬 Cọ trang điểm 437 chiều 01/02/2020 31129 Để trau dồi tiếng Hàn Quốc tốt hơn cũng như tìm hiểu về ngành mỹ phẩm của Hàn Quốc, Addie đã tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm hay được sử dụng để chia sẻ với các bạn, cùng theo dõi nhé. Khi du học Hàn Quốc thì phần từ vựng tiếng Hàn là không thể không học, đặc biệt là những chủ đề phổ biến như từ vựng về mỹ phẩm, trang điểm, làm đẹp. Hàng loạt thương hiệu mỹ phẩm Hàn Quốc nổi tiếng trên toàn thế giới như Skinfood, Ohui, The face shop,…chắc hẳn không có gì xa lạ với người Việt Nam. Các bạn cùng Addie tìm hiểu từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm như bảng dưới đây nhé ^^ Bài viết cùng chủ đề Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề gia đình Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trong nhà Bảng từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm STT Tiếng Hàn Tiếng Việt 1 립스틱 Son môi 2 아이섀도 Đánh mắt 3 얼굴을 붉히다 Đánh phấn má 4 눈썹연필 Chì lông mày 5 클렌징 오일 Dầu tẩy trang 6 클런징 티슈 Khăn ướt tẩy trang 7 마스크 Mặt nạ dưỡng da 8 피부 Da 9 모공 Lỗ chân lông 10 건성피부 Da khô 11 각질 Da chết 12 기름 Da dầu 13 촉촉한피부 Da ẩm 14 지성피부 Da nhờn 15 주름 Nếp nhăn 16 흉터 Sẹo 17 곰보 Mặt rỗ 18 수면팩 Mặt nạ ban đêm 19 필링젤 Kem tẩy da chết 20 클렌징 크림 Kem tẩy trang 21 클렌징품 Sữa rửa mặt 22 선크림 Kem chống nắng 23 스킨 = 토너 Kem lót 24 메이크업= 화장하다 Trang điểm 25 로션 = 에멀전 Kem dưỡng da dạng lỏng 26 미백크림 Kem dưỡng trắng da 27 주름 개션 크림 Kem xóa mờ nếp nhăn 28 수분크림 Kem giữ ẩm cho da 29 아이크림 Kem dưỡng ẩm vùng mắt 30 비비크림 BB cream 31 파운데이션 Kem nền 32 컨실러 Kem che khuyết điểm 33 파우더 Phấn 34 하이라이터 Phấn đánh hightlight vùng chữ T 35 가루파우더 Phấn dạng bột 36 에센스 Essence 37 마스카라 Chuốt mi 38 속눈썹 덥착제 Keo dán lông mi giả 39 아이라이너 Chì kẻ mắt 40 뷰러 Uốn mi 41 아이섀도 Phấn mắt 42 립스틱 Son môi 43 립 글로즈 Son bóng 44 립밤 Son dưỡng 45 립틴트 Son lì 46 제모크림 Kem tẩy lông 47 여드름치료제 Kem trị mụn 48 도미나 Kem trị nám 49 비디워시 Sữa tắm 50 바디로션 Sữa dưỡng thể 51 샴푸 Dầu gội 52 린스 Dầu xả 53 미장원 Thẩm mỹ viện 54 머리카락 Tóc 55 염색 Nhuộm tóc 56 퍼머파마 Làm tóc xoăn 57 스트레이트 퍼머 Duỗi tóc thẳng 58 탈모 치료제 Sản phẩm hạn chế tóc gãy rụng 59 트릿먼드 Hấp dầu cho tóc 60 손톱 다듬는 줄 Giũa móng tay 61 손톱깎이 Đồ cắt móng tay 62 매니큐어 항아리 Lọ sơn móng tay 63 여드름 필링 마스크 Mặt nạ lột mụn 64 핸드 로션 Kem dưỡng da tay 65 장미 물 Nước hoa hồng 66 나이트 크림 Kem dưỡng da ban đêm 67 데이 크림 Kem dưỡng da ban ngày 68 흉터 크림 Kem trị sẹo 69 여드름 크림 Kem trị mụn 70 건성 피부용 여드름 크림 Kem trị mụn cho da khô 71 복합성 피부용 여드름 크림 Kem trị mụn cho da hỗn hợp 72 지성 피부를위한 여드름 크림 Kem trị mụn cho da nhờn 73 코팩 Lột mụn đầu đen 74 속눈썹집는거 Kẹp lông mi cong 75 향수 Nước hoa 76 미용실 Tiệm cắt tóc 77 잡티&개선 Nám và tàn nhang 78 피부착색크림 Kem trị nám và tàn nhang 79 아이라이너 Dụng cụ kẻ lông mi 80 립팬슬 Dụng cụ kẻ đường viền môi 81 얼굴에 모공이 너무 커요 Lỗ chân lông ở da mặt to 82 얼굴에 기미가 끼어있어요 Trên mặt có nhiều vết sẹo 83 여드름자곡 Vết thâm của mụn 84 어떻게 치료하는 지 좀 상담해주세요! Hãy tư vấn cho tôi cách điều trị như thế nào. 85 치료과정이 어떻게 진행하실거예요? Quá trình điều trị sẽ diễn ra như thế nào 86 요즘 최신기기가 있어요? Có phương pháp điều trị nào mới gần đây không? 87 한번 치료를 받으면 시간을 얼마나 걸려요? Thời gian điều trị mất bao lâu? 88 팩트 Hộp phấn bôi Với bảng từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm trên các bạn tự tin hơn khi giao tiếp về chủ đề này rồi đó. Theo dõi các bài viết của Addie về nhiều chủ đề khác để có thêm vốn từ sâu rộng hơn nữa nhé! Mọi thông tin về du học Hàn Quốc các bạn học sinh, sinh viên có thể truy cập để biết thêm thông tin chi tiết nhé! NHẬN TƯ VẤN DU HỌC MIỄN PHÍ Liên hệ Du học Quốc tế ADDIE ☎ Hotline 02473023488 / 0353123488 or 0384373498 ? Email duhocquocteaddie ? Website Facebook ? Trụ sở 30-13F, Namseong-ro, Jung-gu, Daegu, Hàn Quốc Chi nhánh Hàn Quốc 216-525 2F Cheonhodae-ro, Gwangjin-gu, Seoul Chi nhánh Việt Nam 4F Số 52 phố Chùa Hà, Quan Hoa, Cầu giấy, HN ĐỐI TÁC CHIẾN LƯỢC

tu vung tieng han ve my pham