Phương pháp dạy học là cách thức của giáo viên và học sinh nhằm đạt được mục tiêu của việc học tập. 1.3 Kỹ thuật dạy học. Kỹ thuật dạy học bao gồm các phương pháp, cách thức hành động của giáo viên ở từng tình huống cụ thể, nhằm thực hiện và điều khiển toàn bộ quá trình dạy học.
Giáo án lớp 5: Tuần 24 năm học 2020-2021 Giáo án lớp 5: Tuần 24 năm học 2020-2021 được biên soạn với các bài học tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương; liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ; em yêu hòa bình; cộng số đo thời gian; vì muôn dân
Đề kiểm tra 1 tiết Văn lớp 7 Học kì 2 có đáp án (4 đề) - Bộ 100 Đề thi Ngữ văn lớp 7 năm học 2021 - 2022 Học kì 1, Học kì 2 có đáp án, chọn lọc giúp bạn ôn . Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Học kì 2 - Ngữ văn 7, Lời giải các sách giáo khoa, sách bài tập Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Học kì 2 - Ngữ văn 7.
"Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn, môn Vật lý -Công nghệ năm học 2021-2022"Chủ đề 7: Chất khí Tiết 1. Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử khí I/ Cấu tạo chất Mục I.1. Những điều đã học về cấu tạo chất (HS tự học có hướng dẫn).
(7) Hệ thống nước làm mát tuần hoàn: đã được Lilama 18 thực hiện thiết kế chi tiết dựa trên thiết kế cơ sở của nhà thầu nước ngoài. Về chế tạo, ngoài phần bơm, động cơ, hộp số phải mua của nước ngoài, phần còn lại do Lilama 18 tự thực hiện.
Giáo án Vật lí Lớp 11 theo CV5512 - Chương trình học kì 2: Giáo viên giảng dạy: Lớp dạy: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 35: BÀI 19: TỪ TRƯỜNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu được từ trường tồn tại ở đâu và có tính chất gì. - Nêu được các đặc điểm của đường sức từ của thanh nam châm thẳng, của nam châm chữ
IdcRa3t. de kiem tra so hoc 6 tiet 18 ... = 100 -24 = 76 B Điểm 0,5-0,25-0,25đ b 15 54+15. 16+ =15.54+ 16 + =15+85.70= =7000 0,25-0,25-0,25 -0,25đ c 64 [12 – + 2.11 – 92] = 64 [12 – + 64 [12 – + 8] ... -0,25đ = 64 16 =4 a/ x = 11 x = x = 33 b/ + = 5755 0,5 0,5đ + =52 = 24 x = 242=12 c/ 19 – x + = 19 – x =1 0,25 -0,25 -0,25đ x = 18 d/ + 6. x + 22 = 77 5 +6 .x =77-22 ... 46 42 là A B 14 C 44 D Cả A, B, C D 43 Câu 6 Tập hợp A gồm chữ cụm từ " ĐỌC KĨ ĐỀ " có số phần tử là A luận7đ B C D Câu 3đ Thực phép tính sau – a b 15 54 + 3 486 2 de kiem tra so hoc 6 tiet 18 Cam Vu - CG - HD ... = 11 + = 14 =142 x =7 Vậy x=7 c, 6- x2=5 6- x2=5 6- x= x=10 x = 6- 10không thực được Vậy x thỏa mãn đề c, 6- x2=5 6- x2=5 x2 = 6- 5 x2=1 x= x=2 Vậy x=2 a Tìm x biết ... = + = 16 + 108 = 124 25 18 − −10 + c, = 25 18 − 16 − 10 + = [ − 10] + = [ 50 − 10] + = 40 + = 10 +6 = 16 d 11 25 + + + 69 .89 Điểm 0,5 0,5 ... 50,5 6 0,5 13,0 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIÊM TRA 45’ NĂM HỌC 2017 – 2 018 Môn Toán Đáp án gồm 02 trang Nội dung A D D B A C a, 125 + 70 + 375 +230 = 125 + 375 + 70 + 30 = 500 + 100 = 60 0 b,... 4 306 3 KIEM TRA SO HOC 6 TIET 18 HK1 - 2 DE +DAP AN +MA TRAN ... 56 x = 1 12 x= 1 12 56 x =2 b x= 14. 72 x = 1008 a 55 – 16 + =39+ =43 b35 37 =105 7 =15 c 16. 510 + 7. 3-4 =8010 + – =8+ 2 1-4 =2 9-4 =25 d 90 {22 + [180 6 – 6- 1 2] } =90 {22 + [180 6 – 52] } ... d 1 02. 103 =105 a 56 x = 1 12 x= 1 12 56 x =2 b x= 18. 72 x = 12 56 a 55 – 16 + =39+ =43 b35 37 =105 7 =15 c 16. 510 + 7. 3-4 =8010 + – =8+ 2 1-4 =2 9-4 =25 d 90 {22 + [180 6 – 3 +2 2]} =90 {22 ... 90 {22 + [180 6 – 3 +2 2]} =90 {22 + [180 6 – 52] } =90 {22 + [180 6 – 25 ]} =90 {22 +[30 – 25 ]} =90 {22 +5} =90{4+5} =909 =10 Bình phương số tự nhiên nhỏ 02; 12; 22 32 Vậy ta có tập hợp {0;1;4;9}... 5 5,400 84 Kiểm tra sô học 6 Tiết 18 ... = 125 10 = 1250 b 39 64 64 25 14 = 64 .39 25 14 = 64 14 14 = 64 .1 = 64 Bài 2 3đ Mỗi câu 1đ a x 74 = 118 x = 118 + 74 x = 192 Câu ... kiêu kỵ Tiết 18 theo ppct đễ lẻ Thờii gian lm bi 45 phút I/ phần trắc nghiệm 3 điểm Câu Kết 31535 A, B, 35 C, 310 D, 33 E, 15 Câu Cho tập hợp A = { 8; 12; 16 } Chỉ cách viết sai A, 16 A ... b S c 700 {350 [ 260 90 23 52 ]} =700 {350 [ 260 450 25]} =700 {350 [ 260 450 200]} =700 {350 [ 260 250 ]} =700 {350 10}... 4 932 43 kiểm tra số học 6 tiết 18 ... tớnh tỡm x II Chuẩn bị 1 Gv Giáo án kiểm tra tiết 18; đề kim tra photo sn 2 Hs Ôn tập cũ III Lờn lp n nh lớp Vắng Kim tra Gv phát đề kiểm tra Đề chẵn I Phần trắc nghiệm điểm ... 4; 5 ;6 ; 7; ; 9} B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 ,11} { 1; 3} A ; 11 B ; 10 A im 0,5 0,5 2a 1,5 2b 3a 3b Số bị chia 100 Số chia 25 58 Thơng Số d x - 18 34 = x - 20 = 22 6x = 18 x ... trống ? Số bị chia Số chia Thơng Số d 100 25 b Tìm x 58 x - 18 34 = 13 x - 20 = 22 Bài 3 Thực phép tính tính nhanh a 25 76 + 14 25 b 38 + [40 - 115 - 98 ] Bài Tìm số bị... 8 504 5 kiểm tra số học 6 tiết 18 có MT+ ĐA Vân ... , 25 12 a a = a a ≠ 0 0,25 C©u 2 a A = { 1; 2;3; 4;5 ;6; 7;8;9} 1 * ⊃ b ∉ A ; ∈ A ; ∅ ⊂ A ; N A 1 C©u a 60 0 1 b 76 0,5 c 0,5 * d ak = 4k – 1 + ,k ∈ N a50 = 50 – 1 + = 199 ... c 2x = 32 d x- 6 2 = E §¸p ¸n vµ biÓu iÓm a C©u 1 a 14n2 = a n a ≠ 0,5 so a ¸p dông 53 = 125 , 40= 0,5 m n m+n b a a = a 0,25 = x7 0,25 n m n–m a a =a... 2 1,488 27 DE KIEM TRA SO HOC 6 TIET 39 ... ĐỀ KIỂM TRA TIẾT CHƯƠNG I SỐ HỌC 10 -11 Bài 1 1,5 điểm Cho số tự nhiên 3507; 1432; 60 49; 438; a\ Các số chia hết cho là 1432; 438; 760 b\ Các số chia hết cho là 3507; 438; 2385 760 ; 2385 ... b x + 85 = 87 3x + = 87 85 3x+4 = 82 3x+4 = 64 3x = 60 x= 20 0,25đ 0,25đ 0,25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 2,75 điểm a\ UCLN 24; 60 ; 1 26 = 1,5 đ b\ BCNN 20; 54 = 540 1,25đ Bài 1,5 ... 218 + 77 =123+77+218=200+218=418 b\ 23 + 32 – 52 = - 25= 40+ 36 - 25 = 76 -25 =51 c\ [ 99 – 42 +7 ] 32 = [99 - 16 8+7]9 = [99 – 2+7]9=[99 – 9]9 = 909=10 0,25+0,25+0,25đ 0,25+0,25+0,25đ... 2 2,302 44 Tài liệu ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 TIẾT 58 ... ước -6 là A {1;2;3 ;6} B {-1;-2;-3; -6} C {-1;1;-2;2;-3;3; -6; 6} D {-1;2;-3 ;6} Câu 3 Tổng tất số nguyên x với -7 b; = 700 BCNNa, b = 180 Họ tên ……………………… Lớp 6D… Ngày kiểm tra 19/11/2012 Ngày trả bài …………… ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC Thời gian 45 phút lời phê cô giáo Điểm ĐỀ... 6 597 2 ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 ... tên Đề lẻ Lớp Tiết 39 Đề kiểm tra Môn Toán 45 phút I Phần trắc nghiệm Bài 1 Khoanh tròn vào chữ đứng trớc câu trả lời đúng điểm Số A Số ớc số tự nhiên C Số hợp số B Số bội số tự ... c b Mọi số chia hết cho có tận 6 Mọi số có tận chia hết cho Cho a = 96. 1997 + a hợp số Hai số nguyên tố hai số có ớc chung Một số trừ tổng chữ số chia hết cho 10 Mọi số phơng ... phép chia có d số d không vợt số chia Số phơng số bình phơng số tự nhiên Một số chia hết cho 20 chia hết cho Mọi số tự nhiên viết đợc dới dạng số phơng Mọi số chia hết cho có tận Mọi số có tận chia... 14 604 3 4 mã đề kiểm tra số học 6 thứ nhất ... Điểm Ghi số chữ BÀI KIỂM TRA SỐ HỌC Thời gian 45 ’ Ngày kiểm tra ………Ngày trả bài……… Nhận xét thầy cô giáo PHẦN 1 Trắc nghiệm khách quan A Khoanh tròn trước câu trả lời đúng Đề số Câu 1 ... Tìm số tự nhiên x ,biết a , 2x - 128 = 23 32 b , 40 x = 37 40 - 35 40 Câu 3 So sánh 515 25 510 Bài làm Trường THCS Lê Hồng Phong Lớp 6 Họ tên HS………………………… Điểm Ghi số chữ BÀI KIỂM TRA ... TRA SỐ HỌC Thời gian 45 ’ Ngày kiểm tra … Ngày trả bài………… Nhận xét thầy cô giáo PHẦN 1 Trắc nghiệm khách quan A Khoanh tròn trước câu trả lời đúng Đề số Câu 1 Tập hợp A = {0 ;1 ; ;…; 40 ... 4 450 1
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 6VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíTrường THCS …………………Họ và tên……………………….Lớp ………KIỂM TRA CHƯƠNG I - Tiết 18MÔN Số học lớp 6 - Thời gian 45 phútNgày kiểm tra............/.............../ 2018Lời phê của thầy cô giáoĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 CHƯƠNG 1 - ĐỀ 1I. TRẮC NGHIỆM 3điểm Học sinh làm trên giấy riêng và nộp sau 15 phút**Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Mỗi ý đúng 0,5 điểmCâu 1 Cho tập hợp M = {x ; 3 ; 5 ; y ; 1}. Cách viết nào sau đây đúngA. {1 ; 3 ; 5 }M B. xM C. xM D. {y ; 1; 3 ; 5} = MCâu 2 Thực hiện phép tính 36 32- 2 . 22ta được kết quả làA. 73 B. 33- 2 C. 34- 22D. 1**Điền vào chỗ trống … để được khẳng định đúng Mỗi ý đúng 0,5 điểmCâu 3 Kết quả của phép tính 33+ 3 bằng……………………………………………..Câu 4 Cho tập hợp B = {xN*/ x≤ 9}. Số phần tử của tập hợp B là..............................** Điền ĐúngĐ hoặc SaiS vào ô trống cuối mỗi câu Mỗi ý đúng 0,5 điểmCâu 5 Số La Mã XIV có giá trị trong hệ thập phân là 6Câu 6 Giá trị của x thoả mãn x3= 125 là x = 5II/ TỰ LUẬN 7 điểmBài 1 2 điểm Cho tập hợp A = {xN/ x = 2k, với kN và x ≤ 100 }a Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tửb Tính tổng các phần tử của tập hợp ABài 2 3 điểm Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lí nhấta/ 125 + 70 + 375 +230VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíb/ 11. 25 + + + 2 0520 2 .5 5 5 115 2017 d/ 2 . 32+ 4 . 33Bài 3 1,5 điểm Tìm x, biếta/ x - 2 . 5 – 5 = 5 b/ 3x+ 37 = 118Bài 4 0,5 điểm So sánh 3200và 2300...............................................................................................................................................................ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 CHƯƠNG 1 - ĐỀ 2I. TRẮC NGHIỆM 3điểm Học sinh làm trên giấy riêng và nộp sau 15 phút**Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Mỗi ý đúng 0,5 điểmCâu 1 Cho tập hợp M = {3 ; a ; b ; c ; 1}. Cách viết nào sau đây đúngA. M có 2 phần tử B. {b}M C. xM D. {b ; c; a }MCâu 2 Thực hiện phép tính 36 32- 2 . 22ta được kết quả là B. 33- 2 C. 34- 22D. 73**Điền vào chỗ trống … để được khẳng định đúng Mỗi ý đúng 0,5 điểmCâu 3 Kết quả của phép tính 23+ 2 bằng.......................................................................Câu 4 Cho tập hợp B = {xN/ x≤ 9}. Số phần tử của tập hợp B là..............................** Điền ĐúngĐ hoặc SaiS vào ô trống cuối mỗi câu Mỗi ý đúng 0,5 điểmCâu 5 Số La Mã XXIV có giá trị trong hệ thập phân là 16Câu 6 Giá trị của x thoả mãn x5= 32 là x = 2II/ TỰ LUẬN 7 điểmBài 1 2 điểm Cho tập hợp B = {xN/ x = 3k, với kN và x ≤ 100 }a Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tửb Tính tổng các phần tử của tập hợp BVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài 2 3 điểm Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lí nhấta/ 4 . 52 . 5 . 25 . 2 b/ 13. 35 + + + 2 0520 2 .5 2 2 82 2017 d/ 2 . 32+ 4 . 33Bài 3 1,5 điểm Tìm x, biết a/ x - 3 . 7 – 7 = 14 b/ 2x+ 26 = 90Bài 4 0,5 điểm So sánh 5200và 2500BÀI LÀM....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 1, 2 TOÁN LỚP 6I. TRẮC NGHIỆM 3điểm Mỗi câu đúng được điểmĐề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Số học lớp 6Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 Số học lớp 6 năm 2018 - 2019 bao gồm đề thi và đáp án chi tiết cho các em học sinh tham khảo, củng cố kỹ năng giải Toán chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 lớp 6 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi khảo thêm Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 chương 1 Số học - Đề số 1Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 6, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 6 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 6. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các ôn tập, kiểm tra 1 tiết, giữa học kì 1 môn Toán lớp 6Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Số học lớp 6 năm 2019 - 2020Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Số học lớp 6 năm 2019 - 2020Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2017 - 2018Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 Hình học lớp 6 năm 2018 - 2019Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2019 - 2020Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Số học lớp 6 với nội dung bám sát chương trình học Đại số chương 1 lớp 6 bao gồm 5 đề thi. Mỗi đề gồm 2 phần Trắc nghiệm và Tự luận có đáp án chi tiết cho từng phần và bảng ma trận cấu trúc đề thi, biểu điểm chấm chi tiết là tài liệu cho các thầy cô tham khảo ra đề cho các em học sinh, chuẩn bị cho các bài thi giữa học kì 1 lớp 6 và cuối học kì 1 lớp 6. Các em học sinh rèn kỹ năng giải Toán lớp 6, các dạng bài tổng quát đến chi tiết, và các bài giải bài tập, các bài văn mẫu lớp 6 chi tiết mới nhất trên khảo thêmBài viết số 2 lớp 6 Văn kể chuyệnKế hoạch giảng dạy môn Toán lớp 6 năm 2020 - 2021Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Chương 1 lớp 6 - Đề 3Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Chương 1 lớp 6 - Đề 1Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 6 năm 2019 - 2020Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Things I Do có đáp ánĐề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2020Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Chương 1 lớp 6 - Đề 2Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Số học lớp 6
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra tiết 18 - Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNội dung text Kiểm tra tiết 18 - Số học 6KIỂM TRA TIẾT 18 A/ TRẮC NGHIỆM 4 điểm Khoanh tròn vào chữ cái trong câu đã chọn 1/ Câu nào đúng ? a Tập hợp A = 15 ; 16 ; 17 ; ; 29 gồm 14 phần tử . b Tập hợp B = 1 ; 3 ; 5 ; ; 2001 ; 2003 gồm 1002 phần tử c Tập hợp số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 9 gồm 5 phần tử . d Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 4 gồm 2 phần tử . 2/ Cho hai tập hợp H = a , b , c và K = b , c , a , d Ta có a/ H K b/ H K c/ H K d / K H 3/ Kết quả phép tính 20062 2006 là a/ 2000 b/ 2005 c/ 2006 d/ 2003 4/ Câu nào đúng ? a/ 21 > 12 b/ 23 = 32 c/ 24 12 b/ 23 = 32 c/ 24 < 42 d/ 25 < 5 2 5/ Số tự nhiên x trong phép tính 25 – x . 100 = 0 là a/ 0 b/ 100 c/ 25 d/ Một số khác 6/ Kết quả phép tính 879 . 2 + 879 . 996 + 3 . 879 là a/ 887799 b/ 897897 c/ 879897 d/ 879879 7/ Số tự nhiên x trong phép tính 23 x – 1 + 19 = 65 là b/ 4 b/ 2 c/ 5 d/ 3 8/ Kết quả phép tính 3 - 3 3 + 3 là a/ 3 b/ 5 c/ 0 d/ Kết quả khác ĐỀ 2 Câu 1 Viết tập hợp P các chữ số của số 3456 A. P ={2;6;3; 5} B. P ={3; 5} C. P ={3;4;5;6} D. P ={3456} Câu 2 Cho tập hợp A = {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng A. {m;2} A B. {m;3} A C. m A D. 3 A Câu 3 Kết quả viết tích 76 . 75 dưới dạng một lũy thừa là A. 711 B. 71 C. 1411 D. 4911 Câu 4 Kết quả viết thương 512 54 dưới dạng một lũy thừa là A. 16 B. 516 C. 58 D. 53 Câu 5 Giá trị của 34 là. A. 12 B. 7 C. 64 D. 81 Câu 6 Nếu x3 – 42 = 22 thì x bằng A. x = 2 B. x = 3 C. x = 4 D. 5 Câu 7 dạng tổng quát của phép chia số tự nhiên a cho 11 dư 7 là A. a = 11k + 7 B. a 11 = k + 7 C. a = 11k +7 D. a = 11k + 7 Câu 8 cho x15 = x2 Khi đĩ giá tri x tìm được là A. x 0;1 B. x = 0 C. x = 1 D. xĐỀ 3 Câu 1. Cho A a;b;1;2;3 a. a A b. a A c. 1 A d. 4 A Câu 2. Liệt kê số phần tử của tập hợp C x ¥ 2 x 8 a. 0;1;2;3;4;5;6;7;8 b. 3;4;5;6;7 c. 3;4;5;6;7;8 d. 2;3;4;5;6;7;8 Câu 3. Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là a. 27 b. 28 c. 29 d. 30 Câu 4. Tính số phần tử của tập hợp C 3;6;9; ;30 a. 8 b. 9 c. 10 d. 11 Câu 5. Cho A 1;2;3 ; B x ¥ x 5 . a. A B b. B A c. A B d. A B Câu 6. Viết kết quả phép tính 75 7 dưới dạng một lũy thừa a. 76 b. 75 c. 74 d. 70 Câu 7. Kết quả của phép tính a. 650 b. 750 c. 850 d. 950 Câu 8. Viết số tự nhiên nhỏ nhất cĩ ba chữ số khác nhau a. 100 b. 101 c. 102 d. 103 Câu 9. Kết quả của phép tính a. 65 b. 55 c. 210 d. 310 Câu 10. Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1. a. 10 b. 20 c. 50 d. 100 ĐỀ 4 Câu 1. Cho tập hợp A = 1;2;3 . Trong các câu sau, câu nào sử dụng kí hiệu đúng? A. 2 A B. 2 A C. 2 A D. 2 = A Câu 2 A= 1;3;5;7;9 tập hợp con của A là A. {13} B. {1;3;5} c{13579} d1 Câu 3 Kết quả đúng của phép tính bằng bao nhiêu? a350 b310 c915 d315 Câu 4 Giá trị của lũy thừa 53 bằng a15 b53 c125 d 5 Câu 5 Kết quả đúng của phép tính 7930 7929 bằng bao nhiêu? a0 b1 c 7959 d 79
Câu 1 Số tự nhiên liền sau số tự nhiên 14 là A. 13 B. 15 C. 16 Câu 2 Số tự nhiên liền trước số tự nhiên 9 là A. 7 B. 8 C. 10 Câu 3 Cho hai tập hợp M = ; N = A. M N B. N M C. M = N Câu 5 Tập hợp M = {x N x 10}có số phần tử là A. 9 B. 10 C. 11 Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học 6 tiết 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênTrường THCS Tân Thành ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn Số Học 6 Tiết 18 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Khái niệm về tâph hợp, phần tử. - Sử dụng đúng các kí hiệu , , - Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. - Biết các cách viết một tập hợp. Số câu 2 1 3 Số điểm Tỉ lệ % 110% 110% 220% 2. Tập hợp N các số tự nhiên - Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên. - Thực hiện được các phép tính nhân và phép chia các luỹ thừa cùng cơ số. - Vận dụng các tính chất giao hoán kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức, tìm x. - Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tìm x. Số câu 2 2 5 1 10 Số điểm Tỉ lệ % 110% 110% 550% 110% 880% Tổng số câu 4 3 5 1 13 Tổng số điểm 220% 110% 550% 110% 10 ĐỀ 1 I/ TRẮC NGHIỆM 3điểm Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 Số tự nhiên liền sau số tự nhiên 14 là A. 13 B. 15 C. 16 Câu 2 Số tự nhiên liền trước số tự nhiên 9 là A. 7 B. 8 C. 10 Câu 3 Cho hai tập hợp M = ; N = A. M N B. N M C. M = N Câu 5 Tập hợp M = {x N x 10}có số phần tử là A. 9 B. 10 C. 11 Câu 6 Kết quả của phép tính 32 . 33 là A. 35 B. 36 C. 96 Câu 6 Kết quả của phép tính 106 102 là A. 103 B. 14 C. 104 II/ TỰ LUẬN 7điểm Câu 1 1 điểm Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng hai cách. Câu 2 4 điểm Thực hiện phép tính a 39. 31+ b c - [149 – 15 - 82] d Câu 3 2 điểm Tìm số tự nhiên x. biết a 514 + 281– x = 753 b 12x – 28 = ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM 3điểm Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1 Số tự nhiên liền sau số tự nhiên 14 là A. 13 B. 15 C. 16 Câu 2 Số tự nhiên liền trước số tự nhiên 9 là A. 7 B. 8 C. 10 Câu 3 Cho hai tập hợp M = ; N = A. M N B. N M C. M = N Câu 4 Tập hợp M = {x N x 10}có số phần tử là A. 9 B. 10 C. 11 Câu 5 Kết quả của phép tính 32 . 33 là A. 35 B. 36 C. 96 Câu 6 Kết quả của phép tính 106 102 là A. 103 B. 14 C. 104 II/ TỰ LUẬN 7điểm Câu 1 1 điểm Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng cách liệt kê. Câu 2 4 điểm Thực hiện phép tính a 273 b 25 + 33 b c 424 – 339 Câu 3 2 điểm Tìm số tự nhiên x. biết a 5x + 15 = 50 b 12x – 28 = Tài liệu đính kèmTrường THCS Tân ThànhĐỀ KIỂM TRA 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Số học 6 - Chương I - Tiết 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNội dung text Đề kiểm tra 1 tiết Số học 6 - Chương I - Tiết 18SỐ HỌC 6 - Tiết 18 KIỂM TRA A/ TRẮC NGHIỆM 4 điểm Khoanh tròn vào chữ cái trong câu đã chọn 1/ Câu nào đúng ? a Tập hợp A = 15 ; 16 ; 17 ; ; 29 gồm 14 phần tử . b Tập hợp B = 1 ; 3 ; 5 ; ; 2001 ; 2003 gồm 1002 phần tử c Tập hợp số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 9 gồm 5 phần tử . d Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 4 gồm 2 phần tử . 2/ Cho hai tập hợp H = a , b , c và K = b , c , a , d Ta có a/ H K b/ H K c/ H K d / K H 3/ Kết quả phép tính 20062 2006 là a/ 2000 b/ 2005 c/ 2006 d/ 2003 4/ Câu nào đúng ? a/ 21 > 12 b/ 23 = 32 c/ 24 < 42 d/ 25 < 5 2 5/ Số tự nhiên x trong phép tính 25 – x . 100 = 0 là a/ 0 b/ 100 c/ 25 d/ Một số khác 6/ Kết quả phép tính 879 . 2 + 879 . 996 + 3 . 879 là a/ 887799 b/ 897897 c/ 879897 d/ 879879 7/ Số tự nhiên x trong phép tính 23 x – 1 + 19 = 65 là b/ 4 b/ 2 c/ 5 d/ 3 8/ Kết quả phép tính 3 - 3 3 + 3 là a/ 3 b/ 5 c/ 0 d/ Kết quả khác B/ TỰ LUẬN 6 điểm 1/ Thực hiện phép tính a/ 32006 32005 + 103 . 10 2 b/ 54 . 47 + 54 . 63 - 54. 10 c/ 11400 15 . 3 – 21 4 + 108 2/ Tìm số tự nhiên x , biết a/ 70 – 5 x – 3 = 45 b/ 2x – 24 = 1000 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A/ TRẮC NGHIỆM 4 điểm Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án b a c a c d d b B/ TỰ LUẬN 6 điểm Câu Nội dung Điểm 1a 32006 32005 + 103 . 102 = 3 + 105 0,5 = 3 + 100000 = 100003 0,5 1b 54 . 47 + 54 . 63 - 54. 10 = 54 47 + 63 - 10 0,5 = 625 . 100 = 62500 0,51c 11400 15 . 3 – 21 4 + 108 = 11400 45 – 21 0,5 4 + 108 0,5 = 11400 24 4 + 0,5 108 = 11400 6 + 108 0,5 = 11400 114 = 100 2a 70 – 5 . x – 3 = 45 5 . x – 3 = 70 – 45 = 25 0,5 x – 3 = 25 5 = 5 x = 5 + 3 = 8 0,5 2b 2 x – 24 = 1000 2x = 1000 + 24 = 1024 = 210 0,5 x = 10 0,5 Số học - Khối 6 MA TRẬN KIỂM TRA tiết 18 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộn độ TNKQ TL TNK TL TNKQ TL TNK TL g Tên Q Q Chủ đề Phần tử Tập Tập hợp tập hợp hợp con Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 tỉ lệ% 10% Chia lũy So Thự Lũy thừa thừa sánh c lũy hiện thừa phé p tính Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1,0 tỉ lệ% 20% Các phép Tìm số T/c Tìm Tìm số Vậntính về số chưa biết phân số chưa dụng tự nhiên trong phối chư biết t/c phép của a trong phân nhân nhân biết phép phối đ/v tron tính cộng g nhiề u phép tính Số câu 1 1 2 1 1 6 Số điểm 0,5 0,5 2,0 0,5 1,5 tỉ lệ% 50% Thứ tự Thực Thực thực hiện hiện hiện phép tính phép nhiếu tính phép tính trong dấu ngoặc Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1,5 tỉ lệ% 20% Tổng số 3 6 4 13 câu Tổng 1,5 4,5 4,0 số điểm Tỉ 15% 45% 40% lệ% 100 % Tơ Diệu Ly trường THCS Lê Lơi Quận Hà Đơng HỌ VÀ TÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP MƠN SỐ HỌC 6ĐỀ SỐ 1 I/ TRẮC NGHIỆM 2điểm Khoanh trịn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1 Viết tập hợp P các chữ số của số 3456 A. P ={2;6;3; 5} B. P ={3; 5} C. P ={3;4;5;6} D. P ={3456} Câu 2 Cho tập hợp A = {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng A. {m;2} A B. {m;3} A C. m A D. 3 A Câu 3 Kết quả viết tích 76 . 75 dưới dạng một lũy thừa là A. 711 B. 71 C. 1411 D. 4911 Câu 4 Kết quả viết thương 512 54 dưới dạng một lũy thừa là A. 16 B. 516 C. 58 D. 53 Câu 5 Giá trị của 34 là. A. 12 B. 7 C. 64 D. 81 Câu 6 Nếu x3 – 42 = 22 thì x bằng A. x = 2 B. x = 3 C. x = 4 D. 5 Câu 7 dạng tổng quát của phép chia số tự nhiên a cho 11 dư 7 là A. a = 11k + 7 B. a 11 = k + 7 C. a = 11k +7 D. a = 11k + 7 Câu 8 cho x15 = x2 Khi đĩ giá tri x tìm được là A. x 0;1 B. x = 0 C. x = 1 D. x II/ TỰ LUẬN 8 điểm Câu 1 3 điểm Thực hiện phép tính Tính nhanh nếu cĩ thể a 28231+69 + 72231 + 69 2 2 2 3 2 b 2017 5 .2 11 7 8 11 121 c 1+ 8 + 15 + 22 + 29 + + 407 + 414 Câu 2 3 điểm Tìm số tự nhiên x, biết rằng a 4x + 5 3 – 121 11 = 4 b2 x + 2x+3 = 144 4 c 10 x 3 17 10 10 5 Câu 3 1,5 điểm tính số trang của một cuốn sách biết rằng để đánh số trang của quyển sách đĩ bắt đầu từ trang 1 cần dùng đúng 342 chữ số Câu 4 0,5 điểm học sinh được chọn một trong hai câu sau 1 so sánh 777333 và 333777 2 chứng minh A = 111. . 2 là số chính phương 2nthuaso1 nthuaso2 HỌ VÀ TÊN . ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP MƠN SỐ HỌC 6ĐỀ SỐ 2 I/ TRẮC NGHIỆM 2điểm Khoanh trịn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1 Viết tập hợp P các chữ số của số 1234 A. P ={1; 2;3; 4} B. P ={3; 4} C. P ={1, 2} D. P ={3456} Câu 2 Cho tập hợp A = {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng A. {n;2} A B. {m;3} A C. m A D. {m ;2} A Câu 3 Kết quả viết tích 76 . 78 dưới dạng một lũy thừa là A. 492 B. 72 C. 714 D. 4914 Câu 4 Kết quả viết thương 512 58 dưới dạng một lũy thừa là A. 16 B. 120 C. 54 D. 520 Câu 5 Giá trị của 43 là. A. 12 B. 7 C. 64 D. 81 Câu 6 Nếu x4 – 59 = 22 thì x bằng A. x = 2 B. x = 3 C. x = 4 D. 5 Câu 7 dạng tổng quát của phép chia số tự nhiên a cho 13 dư 7 là A. a = 13k + 7 B. a 13 = k + 7 C. a = 13k +7 D. a = 13k + 7 Câu 8 cho x50 = x2 Khi đĩ giá tri x tìm được là A. x 0;1 B. x = 0 C. x = 1 D. x II/ TỰ LUẬN 8 điểm Câu 1 3 điểm Thực hiện phép tính Tính nhanh nếu cĩ thể a 27234+65 + 73234 + 65 2 2 2 2 2 b 2026 5 .2 9 10 8 12 144 c 1+ 8 + 15 + 22 + 29 + + 421 + 428 Câu 2 3 điểm Tìm số tự nhiên x, biết rằng d 10x + 5 3 – 121 11 = 4 e3 x + 3x+2 = 810 4 f 10 x 4 15 10 10 5 Câu 3 1,5 điểm Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang bắt đầu từ trang 1 của một cuốn sách cĩ 142 trang Câu 4 0,5 điểm học sinh được chọn một trong hai câu sau 1 so sánh 444333 và 333444 2 chứng minh A = 111. . 2 là số chính phương 2nthuaso1 nthuaso2 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC CHƯƠNG I PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho A a;b;1;2;3 a. a A b. a A c. 1 A d. 4 A Câu 2. Liệt kê số phần tử của tập hợp C x ¥ 2 x 8a. 0;1;2;3;4;5;6;7;8 b. 3;4;5;6;7 c. 3;4;5;6;7;8 d. 2;3;4;5;6;7;8 Câu 3. Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là a. 27 b. 28 c. 29 d. 30 Câu 4. Tính số phần tử của tập hợp C 3;6;9; ;30 a. 8 b. 9 c. 10 d. 11 Câu 5. Cho A 1;2;3 ; B x ¥ x 5 . a. A B b. B A c. A B d. A B Câu 6. Viết kết quả phép tính 75 7 dưới dạng một lũy thừa a. 76 b. 75 c. 74 d. 70 Câu 7. Kết quả của phép tính a. 650 b. 750 c. 850 d. 950 Câu 8. Viết số tự nhiên nhỏ nhất cĩ ba chữ số khác nhau a. 100 b. 101 c. 102 d. 103 Câu 9. Kết quả của phép tính a. 65 b. 55 c. 210 d. 310 Câu 10. Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1. a. 10 b. 20 c. 50 d. 100 PHẦN II. TỰ LUẬN 5đ Câu 1 . Thực hiện phép tính a. 45 – 18 –15 2 24 b. A 50 30 2 14 48 4 2 c. 65. 59 65. 42 – Câu 2 . Tìm x biết a. 27 x 12 55 b. 9x 5 .4 200 b. 1 40 d. 148 x – 2 37 e. 218 5. x 8 25 22 Câu 3 1đ . Tính tổng S 1 9 92 92017
ĐỀ 1 Câu1 1,5đ Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn hoặc bằng 10 a Hãy viết tập hợp A theo hai cách; b Tập hợp A có bao nhiêu phần tử; c Viết 4 tập hợp con của tập hợp A Câu 2 5đ Thực hiện phép tính a 25 . 22 c 4. 52 – b 36 3 d 1024 17 . 25 + 15 . 25 e 420{350-[260- Câu 3 3đ Tìm số tự nhiên x, biết a x + 5 = 9; b 9x + 2 . 3 = 60; c 814 – x – 105 = 615 d 814 – x – 1052 = 615 ĐỀ 2 PHẦN I TRẮC NGHIỆM 2,5 điểm Bài 1 Điền dấu “x” vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a 22 . 2 = 23 b 42 22 = 22 c 52 . 53 = 56 d {1 ; 2 ; 3 ; 4} Î N* Bài 2 Khoanh tròn trước đáp án đúng Số phần tử của tập hợp B={ 3;7;11;15;.........;147;151} là A. 35 B. 36 C. 37 D. 38 b Tổng của tất cả các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là A. 246 500 B. 256 550 C. 247 500 D. 247 550 c Số 1010 trong hệ nhị phân có giá trị bằng bao nhiêu trong hệ thập phân A. 10 B. 12 C. 14 D. 16 d Số la mã XXXIV có giá trị là A. 34 B. 24 C. 36 D. 26 e Kết quả của phép trừ 123 456 cho 99 999 là 346 B. 12 346 C. 13 346 D. 23 457 f Số bị chia là 600, số chia là 27 thì số dư là A. 6 B. 7 C. 16 D. 17 PHẦN II TỰ LUẬN 7,5 điểm Bài 1 Tính giá trị biểu thức tính nhanh nếu có thể a 204 - 84 12 ; b 56 53 + 23 . 22 ; c 20 - [30 - 5 - 12] . Bài 2 Tìm x, biết a 70 - 5 . x - 3 = 45 ; b 12 . x - 5 = 0 ; c 4x 4 = 64 Bài 3 a So sánh hai sô tự nhiên A và B biết A = 275 và B = 2433 ; b Tính nhanh C = 2 + 4 + 6 + ... + 100 . 35 . 555 - 175 . 111 .. c Tính số chữ số cần phải dùng để đánh số cho một quyển sách dày 444 trang. Đề 3 Bài 1 Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 7 và nhỏ hơn 15 theo 2 cách. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử? Cho tập hợp M = {1; 2; b; c}, viết các tập con có 2 phần tử của tập hợp M. Bài 2 Thực hiện phép tính hợp lí nếu có thể 52 + 17 + 48 b 8 . 54 . 125 c 71 . 55 + 55 . 29 e 448 + g 345 + {12.[ – 14 2 - 2]} Bài 3 Tìm x, biết x - 18 = 72 b – 148 = 46 c 78 – 3.x - 1 = 15 Bài 4 Tính tổng S = 100 + 98 + 96 + 94 + + 4 + 2 – 99 – 97 – 95 – 93 - - 3 - 1 + 13 = 343 Đề 4 Câu 1 2 điểm a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 7 bằng hai cách . b. Điền các kí hiệu thích hợp = vào ô trống với tập hợp A ở câu a 3 A 5 A {4; 5} A {4; 5; 6; 7} A Câu 2 5 điểm Thực hiện phép tính a. 81 + 243 + 19 b. 15 . 63 + 15 . 36 + 15 c. 73 72 + d. 25 . 6 . 4 e. 35 – [ 29 – 5 – 22 ] + 20150 Câu 3 3 điểm Tìm x, biết a 2x -138 = 72 b 4 .18-x = 46 43 c = 28
đề kiểm tra số học 6 tiết 18 tự luận