Kho hay nhà kho, kho tàng, kho bãi (chữ Hán: Khố) là một tòa nhà được xây dựng trên một địa điểm đạt các điều kiện nhất định để sử dụng cho việc chứa và lưu trữ hàng hoá. Kho được xây dựng bằng các vật liệu như gỗ, đá (thời cổ) và kim loại ( sắt, thép, tôn ) trong thời nay. Kho được sử dụng bởi các nhà sản xuất, nhập khẩu, xuất khẩu, buôn bán,
Và mực khô được biết là món ăn yêu thích của rất nhiều người Việt Nam. Đây là món ăn ngon, hấp dẫn và có chứa hàm lượng chất dinh dưỡng tốt cho cơ thể. Nguồn gốc của khô mực là được chế biến từ những con mực tươi ngon đánh bắt ở biển, sau khi đem sơ chế
Từ vựng tiếng Trung về hải sản. 1. 海蟹 /Hǎi xiè/ ghẹ Từ vựng tiếng Trung về thuê nhà (06/08) Nguồn: Tiền tệ tiếng Trung là gì (02/08) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn; Đặc biệt. Ngoại ngữ SGV tuyển sinh viên thực tập.
Cuối cùng, không thể thiếu được một thứ quan trọng nhất, đó là nhà vệ sinh. Chỉ cần nói Wǒ xiǎng qù cèsuǒ. (Tôi muốn đến nhà vệ sinh.) là chắc chắn sẽ có người giúp bạn. 10 câu tiếng Trung cần biết khi du lịch Trung Quốc. Các câu nói này rất đơn giản và dễ nhớ
烤箱 kǎoxiāng lò nướng/oven. 冰箱 bīngxiāng tủ lạnh/refrigerator. 炉灶 lúzào bếp/stove. 电视 diànshì ti-vi/television. 马桶 mǎtǒng toilet. Chủ đề từ vựng về nhà trong tiếng Trung ở trên bài học này các bạn đã học được những từ nào rồi, kiến thức này đơn giản, dễ
Chuyển kho tiếng Anh là Transfer warehouse. Chức năng của kho trung chuyển cũng như kho hàng . Tức là kho trung chuyển cũng giống như kho hàng cũng dùng để lưu trữ, vận chuyển hàng hóa, quản lí hàng hóa, tài sản. Kho hàng là nơi cất giữ nguyên nhiên vật liệu, sản phẩm,…
1bCbiN. Cùng THANHMAIHSK học các từ vựng tiếng Trung về kho vận với các từ ngữ chuyên ngành. Mở rộng tiếng Trung với các bài học hay mỗi ngày tại website. 仓库 /cāngkù/ kho 库房 /kùfáng/ nhà kho 自动化仓库 /zìdònghuà cāngkù/ kho tự động 立体仓库 /lìtǐ cāngkù/ Kho lập thể 虚拟仓库 /xūnǐ cāngkù/ kho ảo 保税仓库 /bǎoshuì cāngkù/ kho ngoại quan 出口监管仓库 /chūkǒu jiānguǎn cāngkù/ kho giám sát xuất khẩu 海关监管货物 /hǎiguān jiānguǎn huòwù/ hàng hóa dưới sự giám sát của hải quan 冷藏区 /lěngcáng qū/ kho lạnh 冷冻区 /lěngdòng qū/ kho đông 控湿储存区 /kòngshī chúcún qū/ không gian kiểm soát độ ẩm 温度可控区 /wēndù kě kòng qū/ không gian kiểm soát nhiệt độ 收货区 /shōuhuò qū/ khu vực tiếp nhận 发货区 /fāhuò qū/ Khu vực vận chuyển 料棚 /liàopéng/ kho hàng 货场 /huòchǎng/ bãi hàng hóa 货架 /huòjià/ kệ hàng hóa 托盘 /tuōpán/ pallet 叉车 /chāchē/ xe nâng 输送机 /shūsòng jī/ băng tải 自动导引车 /zìdòng dǎoyǐn chē/ xe hướng dẫn tự động AGV 箱式车 /xiāngshì chē/ hộp ô tô 集装箱 /jízhuāngxiāng/ thùng đựng hàng 换算箱 /huànsuàn xiāng/ Hộp chuyển đổi đơn vị tương đương hai mươi feet TEU 公路集装箱中转站 /gōnglù jízhuāngxiāng zhōngzhuǎn zhàn/ kho hàng nội địa 集装箱货运站 /jízhuāngxiāng huòyùn zhàn/ trạm vận chuyển hàng 集装箱码头 /jízhuāngxiāng mǎtóu/ cảng 国际铁路联运 /guójì tiělù liányùn/ vận tải quốc tế thông qua vận tải đường sắt 国际多式联运 /guójì duō shì liányùn/ vận tải đa phương thức quốc tế 大陆桥运输 /dàlù qiáo yùnshū/ cầu đường bộ 租船运输 /zū chuán yùnshū/ vận chuyển bằng thuê tàu 船务代理 /chuánwù dàilǐ/ đại lý vận chuyển 国际货运代理 /guójì huòyùn dàilǐ/ giao nhận hàng hóa quốc tế 理货 /lǐ huò/ kiểm đếm 国际货物运输保险 /guójì huòwù yùnshū bǎoxiǎn/ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển quốc tế 报关 /bàoguān/ Khai báo hải quan 进出口商品检验 /chūkǒu shāngpǐn jiǎnyàn/ kiểm tra hàng hóa Mẫu câu tiếng Trung về kho vận hàng hóa 现代物流是世界上最富挑战性和最激动人心的工作。 Xiàndài wùliú shì shìjiè shàng zuì fù tiǎozhàn xìng hé zuì jīdòng rénxīn de gōngzuò. Logistics hiện đại là công việc đầy thách thức và thú vị nhất trên thế giới. 物流是供应链的整体组成部分。 Wùliú shì gōngyìng liàn de zhěngtǐ zǔchéng bùfèn. Logistics là một phần không thể thiếu của chuỗi cung ứng. 物流是独特的全球通道。 Wùliú shì dútè de quánqiú tōngdào. Logistics là một kênh toàn cầu duy nhất. 物流所涉及的是物料和信息有效、快速的流动。 Wùliú suǒ shèjí de shì wùliào hé xìnxī yǒuxiào, kuàisù de liúdòng. Logistics liên quan đến dòng chảy vật liệu và thông tin hiệu quả và nhanh chóng. 包装可以分成工业包装和消费包装两种。 Bāozhuāng kěyǐ fēnchéng gōngyè bāozhuāng hé xiāofèi bāozhuāng liǎng zhǒng. Bao bì có thể được chia thành bao bì công nghiệp và bao bì tiêu dùng. 包装应能保护货物在搬运、储存和运输过程中免受损坏。 Bāozhuāng yīng néng bǎohù huòwù zài bānyùn, chúcún hé yùnshū guòchéng zhōng miǎn shòu sǔnhuài. Bao bì phải bảo vệ hàng hóa khỏi bị hư hại trong quá trình xếp dỡ, bảo quản và vận chuyển. 信息对供应链的运作是至关重要的。 Xìnxī duì gōngyìng liàn de yùnzuò shì zhì guān zhòngyào de. Thông tin rất quan trọng đối với hoạt động của chuỗi cung ứng. 供应链管理的理念最初在20世纪80年代提出。 Gōngyìng liàn guǎnlǐ de lǐniàn zuìchū zài 20 shìjì 80 niándài tíchū. Khái niệm quản lý chuỗi cung ứng lần đầu tiên được đề xuất vào những năm 1980. 仓储不是新的行业,但他在现代物流中有了新的功能。 Cāngchú búshì xīn de hángyè, dàn tā zài xiàndài wùliú zhōng yǒule xīn de gōngnéng. Kho vận không phải là một ngành mới, nhưng nó có một chức năng mới trong logistics hiện đại. 库存控制能有效地降低物流成本。 Kùcún kòngzhì néng yǒuxiào de jiàngdī wùliú chéngběn. Kiểm soát hàng tồn kho có thể giảm chi phí hậu cần một cách hiệu quả. 包装和分拣是物流中的两项活动。 Bāozhuāng hé fēnjiǎn shì wùliú zhōng de liǎng xiàng huódòng. Đóng gói và phân loại là hai hoạt động trong lĩnh vực hậu cần. Hy vọng với bài học hôm nay bạn đã có thể nhiều kiến thức mới. Đừng quên ghé thăm website mỗi ngày để đón đọc bài viết mới nhé! Xem thêm Từ vựng tiếng Trung về đổi tiền t Từ vựng tiếng trung chủ đề linh kiện, phụ kiện, mạng điện thoại Từ vựng tiếng Trung chủ đề bảo hiểm
Bạn đang chọn từ điển Trung-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm 库房 tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 库房 trong tiếng Trung và cách phát âm 库房 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 库房 tiếng Trung nghĩa là gì. 库房 âm Bắc Kinh 庫房 âm Hồng Kông/Quảng Đông phát âm có thể chưa chuẩn [kùfáng]kho; nhà kho; kho chứa; kho hàng; buồng kho。储存财物的房屋。 Nếu muốn tra hình ảnh của từ 库房 hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng tiếng Trung 旅行闹钟 tiếng Trung là gì? 彩电 tiếng Trung là gì? 外间 tiếng Trung là gì? 四声 tiếng Trung là gì? 学阀 tiếng Trung là gì? Cách dùng từ 库房 tiếng TrungĐây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 库房 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhà kho", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhà kho, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhà kho trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Nhà kho hàng hải Medford Medford maritime's warehouse. 2. Dragosh, kiểm tra nhà kho. Dragosh, check the barn. 3. Kiểm tra nhà kho đi! Clear the barn! 4. Hãy kiểm tra nhà kho 39. Go look in warehouse 39. 5. Và nhà kho không quá lạnh. And that barn is not too cold. 6. Tôi quên khoá cửa nhà kho. I forgot to lock the storeroom. 7. Đây là một nhà kho quân đội. This is a military warehouse. 8. Cô có bao nhiêu xăng trong nhà kho? How much gas you got in that barn? 9. Mọi người, kiểm tra nhà kho số 3. Hey, guys, check on warehouse three. 10. Nhà kho của ông có cỏ khô còn mới. But there's fresh hay in your barn. 11. Ông làm việc tại một nhà kho chứa bia. This man worked at a storehouse for brewery products. 12. Chúng tôi đã cho một đội đến nhà kho. We have sent a team to the warehouse. 13. Nhà kho ở ngay đó, chú gấu con Claire. The sample room is right down there, Claire-bear. 14. Bộ đang chuyển tới 1 khu nhà kho ở Oswego. DOC's moving on a storage facility in Oswego. 15. Đông lang kích thước hẹp, sử dụng như nhà kho. Basement — Used as storage. 16. Chỉ cách nhà kho của anh 52 dặm thôi mà The route is only 52 miles west of your warehouse. 17. Bao diêm tiêu trong nhà kho là hàng ăn trộm. The sacks of saltpetre in the barn were stolen. 18. Mỗi nhà kho lớn nhỏ tùy theo hoàn cảnh đòi hỏi. Each storehouse may be as large or as small as circumstances require. 19. Nội thất từ phòng ngủ sẽ được đưa xuống nhà kho. The furniture from the bedroom is going to the basement. 20. Hôm nay tiếp tục xảy ra 1 vụ cướp nhà kho... A warehouse robbery today... 21. Cái rèm cũ của mẹ vẫn ở trong nhà kho chứ? Mamas curtains are still in the basement? 22. Cả tháng trời chúng tối đã ở trong nhà kho lạnh lẽo Months were spent in this tiny, cold warehouse. 23. Ta sẽ bắt hắn đền tiền để làm một nhà kho mới. I'm gonna tell him... to pay for a new barn. 24. Các kho thóc và nhà kho thường được đặt ở gần đền. Granaries and storehouses were usually located near the temples. 25. Nhà kho, cái xe tải, dưới mái hiên, cả bãi cỏ này nữa. The shed, the van, under the porch, this grassy area. 26. Năm 1947, nó đã được chuyển trở lại nhà kho tại Nam Kinh. In 1947, it was shipped back to the Nanjing warehouse. 27. Hơn 100 nhà xưởng và nhà kho tạo nên một khu công nghiệp. More than 100 workshops and warehouses complete the industrial precinct. 28. Các anh biết vụ hỏa hoạn ở một nhà kho mấy ngày trước không? You hear about that warehouse fire a few days back? 29. Nhà kho đó chính là một người phụ nữ giúp đỡ một người khác. It is one woman making a difference for another. 30. Gặp chị lúc 1030, tiết 3, ở chỗ nhà kho chứa đồ dự trữ. Meet me at 1030, third period, at the supply shed. 31. Tìm mọi nhà kho, mọi trang trại, mọi chuồng gà, nhà xí và chuồng chó. Search every warehouse, every farmhouse, every henhouse, outhouse, and doghouse. ♪ 32. Này, Garcia, cô kiểm tra mã vùng ở nhà kho 6000 San Alameda được không? Hey, garcia, can you check the zoning code on a warehouse at 6000 san alameda? 33. Vị trí duy nhất em có thể gán ý nghĩa thật sự là nhà kho. The only location i can Attach a real meaning to Is the storage unit. 34. Bác sĩ, đội cảnh sát thường phục đã dò soát một vòng khắp nhà kho. Doc, the unis did a full sweep of the warehouse. 35. Cái khu nhà kho hóa học bị thổi tung ngay khi chúng ta vừa tới đó. That chemical warehouse blowing up just as we arrived? 36. Đó là một nhà kho đằng sau một tiệm bán dụng cụ văn phòng ở Vallecas. It was in a storage room in the back of a stationery store in Vallecas. 37. Cậu nói là bạn cậu cất dụng cụ thể thao ở trong nhà kho đúng không? Uh... Didn't you say that your friend kept athletic supplies here in his warehouse? 38. Suuronen cũng thiết kế silo lưu trữ thóc lúa, nhà kho và quy hoạch thị trấn. Suuronen also designed grain silos, sheds and town plans. 39. Số thặng dư được mang tới một nhà kho và phân phối cho những người đang đói. The surplus was taken to a storehouse and distributed to others who were hungry. 40. * Những gì thặng dư sẽ được đem cất vào nhà kho của ta, GLGƯ 707–8. * Excess goods shall be given into my storehouse, D&C 707–8. 41. Nền thương nghiệp trong thế giới cổ đại đều tập trung về các nhà kho ở Týros. Commerce from throughout ancient world was gathered into the warehouses of Tyre. 42. Tuy nhiên, khi đến nhà kho thì cháy và những tay chân của D'Amico bị giết sạch. However, they find the warehouse on fire and Frank's men dead. 43. Aedile tự nhốt hắn trong nhà kho, Rải đầy hắc ín và dọa sẽ đưa đuốc vào. The Aedile bars himself in the horreum, spilling pitch and threatens to put light to bear. 44. Tuy nhiên, sau khi điều tra, cảnh sát cho rằng vụ nổ ban đầu là ở nhà kho. However, following further investigation, police believe the initial explosion was in the warehouse. 45. Họ đổ bộ hai lần lên Nassau, Bahamas, để chiếm các nhà kho hải quân của người Anh. They landed twice in Nassau, in the Bahamas, to seize naval stores from the British. 46. Thức uống đóng chai được lưu trữ trong cửa hàng hay nhà kho nơi đầy loài gặm nhắm . Cans are stored in stores or warehouses where rodents are on the prowl . 47. Còn về quần áo trong các gói Hồng thập tự trong cái nhà kho kia thì sao? Tiếng Ý What about the clothing in the Red Cross parcels in that storage house? 48. Em đã làm việc tại nhà kho đó, để trả tiền cho trường luật khi bị anh cản bước. I was working at that warehouse to pay my way through law school when you fucking hit it! 49. Anh đã từng làm một người tin rằng một cái nhà kho trống là trung tâm dự trữ liên bang. I once convinced a man that an empty warehouse was the federal reserve. 50. Vân tay của anh ta ở khắp nơi trong nhà kho nơi anh ta thực hiện hành vi của mình. His fingerprints were all over the storage room out on the base where he did it.
Thông tin thuật ngữ nhà kho tiếng Pháp Bạn đang chọn từ điển Việt Pháp, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm nhà kho tiếng Pháp? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ nhà kho trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhà kho tiếng Pháp nghĩa là gì. nhà khoentrepôt Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhà kho trong tiếng Pháp nhà kho. entrepôt. Đây là cách dùng nhà kho tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Pháp Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhà kho trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới nhà kho lố bịch tiếng Pháp là gì? tóm lại tiếng Pháp là gì? xử phạt tiếng Pháp là gì? mét hệ tiếng Pháp là gì? sình lầy tiếng Pháp là gì? chõ tiếng Pháp là gì? phè phè tiếng Pháp là gì? tái võ trang tiếng Pháp là gì? hèo tiếng Pháp là gì? thư mục tiếng Pháp là gì? ca vũ nhạc tiếng Pháp là gì? móc nối tiếng Pháp là gì? thâm dạ tiếng Pháp là gì? vàng diệp tiếng Pháp là gì? sát nách tiếng Pháp là gì?
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm kho bạc nhà nước tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ kho bạc nhà nước trong tiếng Trung và cách phát âm kho bạc nhà nước tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kho bạc nhà nước tiếng Trung nghĩa là gì. 金库; 国库 《保管和出纳国家预算资金的机关。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ kho bạc nhà nước hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung quần áo diễn tuồng tiếng Trung là gì? đập bóng chéo sân tiếng Trung là gì? dây sống tiếng Trung là gì? bán lấy tiền tiếng Trung là gì? phòng ngừa hỏa hoạn tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của kho bạc nhà nước trong tiếng Trung 金库; 国库 《保管和出纳国家预算资金的机关。》 Đây là cách dùng kho bạc nhà nước tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kho bạc nhà nước tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm nhà trọ tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nhà trọ trong tiếng Trung và cách phát âm nhà trọ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhà trọ tiếng Trung nghĩa là gì. nhà trọ phát âm có thể chưa chuẩn 店; 客店; 栈房 《规模小设备简陋的旅馆。》nhà trọ nhỏ小店儿。ở nhà trọ住店。公寓 《旧时租期较长、房租论月计算的旅馆, 住宿的人多半是谋事或求学的。》马店 《主要供马帮客人投宿的客店。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ nhà trọ hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung hoang phóng tiếng Trung là gì? chè chén say sưa tiếng Trung là gì? áo có số tiếng Trung là gì? tân nương tiếng Trung là gì? trút căm phẫn tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhà trọ trong tiếng Trung 店; 客店; 栈房 《规模小设备简陋的旅馆。》nhà trọ nhỏ小店儿。ở nhà trọ住店。公寓 《旧时租期较长、房租论月计算的旅馆, 住宿的人多半是谋事或求学的。》马店 《主要供马帮客人投宿的客店。》 Đây là cách dùng nhà trọ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhà trọ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
nhà kho tiếng trung là gì