Rất nhiều khách hàng đã gặp khó khăn trong việc sửa chữa. A lot of customers has been having a difficult time fixing. Kết quả là tôi gặp khó khăn trong việc nói chuyện theo nhóm. The result is that I have a difficult time speaking up in groups.
khó chịu bằng Tiếng Anh. khó chịu. bằng Tiếng Anh. Phép tịnh tiến đỉnh khó chịu trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: disagreeable, bad, discomfort . Bản dịch theo ngữ cảnh của khó chịu có ít nhất 2.887 câu được dịch.
tất cả. chính xác. bất kỳ. từ. Tôi là người khó gần, ít khi nói chuyện với ai, trừ khi thấy chuyện đáng để nói. I was antisocial, hardly speaking to anyone unless I deemed the discussion meaningful. jw2019. Họ nói ông ấy là người khó gần, bí hiểm và tàn nhẫn.
Dịch trong bối cảnh "THẬT KHÓ NÓI" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "THẬT KHÓ NÓI" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Hệ thống luyện nói tiếng Anh như người bản ngữ theo phương pháp Effortless English của tiến sĩ AJ Hoge. Cách mà bạn học tiếng Anh đó là thư giãn nghe nhưng mẫu chuyện tiếng Anh thực dụng về những chủ để rất thú vị. đa số sinh viên không gặp khó khăn gì khi học
20 từ khó nhất trong tiếng Anh. 1. Anemone /əˈneməni/. Anemone được phát âm là /əˈneməni/. Bạn có thể thấy đó không phải là nó được đánh vần như thế nào. Đây cũng không phải là một từ phổ biến nên bạn không cần quá lo lắng về từ này. Từ này được bắt nguồn từ
3YAADe. khó nghekhó nghe Hard to understand, nearly unitelligible, hardly intelligbleNói nhỏ quá khó nghe He speaks too softy so he is hard to understandUnpalatable, unacceptableNhững lý lẽ của hắn khó nghe lắm His arguments are quite unacceptable khó nghe- t. 1. Không nghe rõ. 2. Chướng tai vì ngang trái, ngược với lẽ phải Nói như thế khó nghe Chỉ cách nói có lối phát âm, cách dùng từ ngữ mình không quen. Giọng nói địa phương của chị ấy khó nghe quá. IIp. Lời nói khiếm nhã, không gây được thiện cảm. Bạn bè với nhau mà nói khó nghe quá.
Từ điển Việt-Anh khó Bản dịch của "khó" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right Bản dịch Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "khó" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Chúng tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc nhất tới anh chị trong những giờ phút khó khăn này. Please accept our deepest and most heartfelt condolences at this most challenging time. Quan điểm của... là một quan điểm mà ta khó có thể đồng tình bởi vì... One is very much inclined to disagree with… because… tiếp nhận một sự thật khó khăn to swallow the bitter pill bị lâm vào trường hợp khó khăn có khoảng thời gian khó khăn Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội
khó nói tiếng anh là gì